xa nhất
/ˈfɑːðɪst//ˈfɑːrðɪst/"Farthest" originates from the Old English word "fyrrest," which meant "most distant" or "furthest." It combines the word "fer" (meaning "far") with the superlative suffix "-est," indicating the highest degree. Over time, "fyrrest" evolved into "farthest," with the "y" changing to "a" due to a shift in pronunciation. Essentially, "farthest" is simply the superlative form of "far," signifying the greatest distance possible.
Hành tinh xa nhất tính từ mặt trời là sao Diêm Vương, nằm cách xa khoảng 5,9 tỷ km.
Văn phòng mới của công ty chúng tôi tọa lạc ở góc xa nhất của thành phố, khiến một số nhân viên phải mất khá nhiều thời gian di chuyển.
Cô ấy là người chạy xa nhất trong cuộc đua marathon, dẫn đầu đoàn đua với khoảng cách đáng kể.
Hòn đảo mà chúng tôi ghé thăm ngày hôm qua nằm ở tận cùng của quần đảo, thực sự là một viên ngọc ẩn giấu.
Nơi xa nhất mà gia đình chúng tôi từng đi du lịch là Bali, một điểm đến độc đáo và kỳ lạ.
Các phi hành gia trên Trạm vũ trụ quốc tế hiện đang ở điểm xa nhất so với Trái đất mà họ từng đến.
Cửa hàng của chúng tôi có bãi đậu xe xa nhất trong trung tâm thương mại, gây bất tiện cho khách hàng khi thời tiết xấu.
Hành tinh quê hương của nhân vật chính, nằm ở tận cùng thiên hà của họ, đã bị phá hủy trong một vụ nổ lớn.
Ngọn hải đăng mà chúng tôi ghé thăm nằm ở điểm xa nhất trên vách đá, mang đến tầm nhìn ngoạn mục ra biển.
Theo tính toán của chúng tôi, hố đen ở trung tâm thiên hà của chúng ta là vật thể xa nhất mà chúng ta từng phát hiện trong vũ trụ.
All matches