Definition of facing

facingnoun

phải đối mặt

/ˈfeɪsɪŋ//ˈfeɪsɪŋ/

The word "facing" has its roots in the Old English word "fǣcing," which originally meant "act of facing," derived from the verb "fǣcan" meaning "to face, to meet." Over time, "facing" evolved to describe the surface or material used to cover something, likely due to the act of facing something with another material. The word also developed its use in the context of confrontation, stemming from the act of directly facing an opponent. Thus, "facing" has maintained its core meaning of "looking directly at" while also expanding to encompass concepts of surfaces, coverings, and confrontation.

Summary
type danh từ
meaningsự đương đầu (với một tình thế)
meaningsự lật (quân bài)
meaningsự quay (về một hướng)
namespace

an outer layer that covers the surface of a wall to make it look more attractive

một lớp bên ngoài bao phủ bề mặt của bức tường để làm cho nó trông hấp dẫn hơn

Example:
  • marble/stone/brick facings

    bề mặt bằng đá cẩm thạch/đá/gạch

a layer of stiff material sewn around the inside of the neck, armholes, etc. of a piece of clothing to make them stronger

một lớp vật liệu cứng được khâu quanh bên trong cổ, nách, v.v. của một mảnh quần áo để làm cho chúng chắc chắn hơn

Example:
  • Cut the facings out of thinner material.

    Cắt các mặt bằng vật liệu mỏng hơn.

the collar, cuffs, etc. of a piece of clothing that are made in a different colour or material

cổ áo, cổ tay áo, v.v. của một bộ quần áo được làm bằng màu sắc hoặc chất liệu khác

Example:
  • a smoking jacket with green velvet facings

    một chiếc áo khoác hút thuốc với mặt nhung màu xanh lá cây

Related words and phrases