Definition of exploit

exploitverb

khai thác

/ɪkˈsplɔɪt//ɪkˈsplɔɪt/

Word OriginMiddle English: from Old French esploit (noun), based on Latin explicare ‘unfold’, from ex- ‘out’ + plicare ‘to fold’. The early notion of ‘success, progress’ gave rise to the sense ‘attempt to capture’, ‘military expedition’, hence the current sense of the noun. Verb senses (mid 19th cent.) are from modern French exploiter.

namespace

to treat a person or situation as an opportunity to gain an advantage for yourself

coi một người hoặc một tình huống như một cơ hội để đạt được lợi thế cho chính mình

Example:
  • He exploited his father's name to get himself a job.

    Anh ta lợi dụng tên của cha mình để kiếm việc làm.

  • She realized that her youth and inexperience were being exploited.

    Cô nhận ra rằng tuổi trẻ và sự thiếu kinh nghiệm của mình đang bị lợi dụng.

  • The opposition parties will always exploit government problems to their own advantage.

    Các đảng đối lập sẽ luôn khai thác các vấn đề của chính phủ để trục lợi cho riêng họ.

Extra examples:
  • He pursued his own interests, cynically exploiting his privileged position as trustee.

    Anh ta theo đuổi lợi ích riêng của mình, lợi dụng một cách trắng trợn vị trí đặc quyền của mình với tư cách là người được ủy thác.

  • They were hoping to exploit any weaknesses the other team might have.

    Họ hy vọng khai thác được bất kỳ điểm yếu nào mà đội kia có thể có.

  • This legal loophole has been ruthlessly exploited by many unscrupulous investors.

    Kẽ hở pháp lý này đã bị nhiều nhà đầu tư vô đạo đức lợi dụng một cách tàn nhẫn.

to treat somebody unfairly by making them work and not giving them much in return

đối xử bất công với ai đó bằng cách bắt họ làm việc và không trả lại cho họ nhiều

Example:
  • What is being done to stop employers from exploiting young people?

    Điều gì đang được thực hiện để ngăn chặn người sử dụng lao động bóc lột thanh niên?

  • The workers are ruthlessly exploited by their employers.

    Người lao động bị chủ bóc lột một cách tàn nhẫn.

to use something well in order to gain as much from it as possible

sử dụng một cái gì đó tốt để đạt được càng nhiều từ nó càng tốt

Example:
  • She fully exploits the humour of her role in the play.

    Cô khai thác triệt để tính hài hước của vai diễn trong vở kịch.

  • The company has been successful in exploiting new technology to the full.

    Công ty đã thành công trong việc khai thác triệt để công nghệ mới.

Extra examples:
  • Birds exploit these wind patterns to the fullest.

    Chim khai thác tối đa các kiểu gió này.

  • The team were quick to exploit their competitive advantage.

    Đội đã nhanh chóng khai thác lợi thế cạnh tranh của họ.

  • The architect has cleverly exploited new materials and building techniques.

    Kiến trúc sư đã khéo léo khai thác những vật liệu, kỹ thuật xây dựng mới.

  • She was eager to exploit her discovery commercially.

    Cô háo hức khai thác khám phá của mình về mặt thương mại.

to develop or use something for business or industry

để phát triển hoặc sử dụng một cái gì đó cho doanh nghiệp hoặc ngành công nghiệp

Example:
  • No minerals have yet been exploited in Antarctica.

    Chưa có khoáng sản nào được khai thác ở Nam Cực.

  • countries exploiting the rainforests for hardwood

    các quốc gia khai thác rừng nhiệt đới để lấy gỗ cứng

  • Companies are moving in to exploit the natural resources of the area.

    Các công ty đang chuyển sang khai thác tài nguyên thiên nhiên của khu vực.

Related words and phrases

All matches