a booklet with blank pages for students to write schoolwork in.
một tập sách với những trang trống để học sinh viết bài tập ở trường.
- Sarah always carries her exercise book with her during gym class to take notes on proper form for new exercises.
Sarah luôn mang theo vở bài tập trong giờ học thể dục để ghi chú về tư thế chuẩn cho các bài tập mới.
- The math teacher handed out a stack of exercise books for the students to use during practice sessions.
Giáo viên toán phát một chồng vở bài tập để học sinh sử dụng trong các buổi thực hành.
- Emma likes to carry her exercise book to the park to work on her calligraphy skills while enjoying the fresh air.
Emma thích mang theo vở bài tập đến công viên để rèn luyện kỹ năng viết thư pháp trong khi tận hưởng không khí trong lành.
- Before a big presentation, Mike practiced his speech several times in his exercise book to perfect his delivery.
Trước một bài thuyết trình quan trọng, Mike thường luyện tập bài phát biểu của mình nhiều lần trong vở bài tập để hoàn thiện bài thuyết trình.
- The language learning center provided each student with a thick exercise book filled with vocabulary lists and grammar exercises.
Trung tâm học ngôn ngữ cung cấp cho mỗi học viên một cuốn vở bài tập dày chứa đầy danh sách từ vựng và bài tập ngữ pháp.
a book containing printed exercises for the use of students.
một cuốn sách có in các bài tập để học sinh sử dụng.