Definition of evasion

evasionnoun

trốn tránh

/ɪˈveɪʒn//ɪˈveɪʒn/

The word "evasion" originated from the French word "évasion," which means "escape" or "avoidance" in English. The French word itself can be traced back to the medieval Latin word "evasio," meaning "flight" or "elusion." In English, the word "evasion" was first recorded in the 1590s, primarily in the context of military strategies involving the avoidance of enemy forces. It was used to describe attempts made by armies to circumvent enemy defenses and outflank them. Over time, the meanings of the word evolved to encompass a broader range of behaviors that involved the deliberate avoidance or concealment of facts, ideas, or obligations. Today, "evasion" is commonly used in legal and academic contexts to describe actions taken to avoid honest disclosure or responsibility.

Summary
type danh từ
meaningsự tránh, sự lảng tránh, sự lẩn tránh, sự thoái thác
meaningkẻ lẩn tránh, mẹo thoái thác
namespace

the act of avoiding somebody or of avoiding something that you are supposed to do

hành động tránh mặt ai đó hoặc tránh điều gì đó mà bạn phải làm

Example:
  • His behaviour was an evasion of his responsibilities as a father.

    Hành vi của anh ta là sự trốn tránh trách nhiệm của một người cha.

  • She's been charged with tax evasion.

    Cô ấy bị buộc tội trốn thuế.

  • In order to avoid paying taxes, the wealthy businessman resorted to various forms of evasion, such as hiding income in offshore accounts and underreporting expenses.

    Để trốn thuế, doanh nhân giàu có này đã dùng đến nhiều hình thức trốn thuế khác nhau, chẳng hạn như giấu thu nhập trong các tài khoản nước ngoài và khai báo không đầy đủ chi phí.

  • The accused attempted to evade capture by taking a series of circuitous routes through unfamiliar neighborhoods and alleys.

    Bị cáo đã cố gắng trốn tránh việc bị bắt bằng cách đi theo một loạt các tuyến đường vòng qua các khu phố và con hẻm xa lạ.

  • The spy used frequent trips abroad as a means of evading surveillance by enemy intelligence agencies.

    Điệp viên này thường xuyên đi nước ngoài để trốn tránh sự giám sát của các cơ quan tình báo đối phương.

Related words and phrases

a statement that somebody makes that avoids dealing with something or talking about something honestly and directly

một tuyên bố mà ai đó đưa ra nhằm tránh giải quyết điều gì đó hoặc nói về điều gì đó một cách trung thực và trực tiếp

Example:
  • His speech was full of evasions and half-truths.

    Bài phát biểu của ông đầy sự trốn tránh và nửa sự thật.

Related words and phrases

All matches