Definition of equilateral triangle

equilateral trianglenoun

tam giác đều

/ˌiːkwɪˌlætərəl ˈtraɪæŋɡl//ˌiːkwɪˌlætərəl ˈtraɪæŋɡl/

The word "equilateral" combines two Latin roots: "aequus" meaning equal, and "latus" meaning side. In the context of geometry, an equilateral triangle is a type of triangle in which all three sides are equal in length, thanks to the Latin roots in its name. The prefix "tri-" in "triangle" stems from the Greek word meaning three, further distinguishing the equilateral triangle as a shape with three equal sides and angles of 60 degrees each. Together, "equilateral triangle" denotes this specific geometric figure, distinct from other types of triangles due to its unique qualities of symmetry and uniformity in both size and shape.

namespace
Example:
  • The sides and angles of an equilateral triangle are all equal in length and measure.

    Các cạnh và góc của một tam giác đều thì đều có độ dài và số đo bằng nhau.

  • An equilateral triangle has three equal sides, each measuring 17 centimeters, and three equal angles, each measuring 60 degrees.

    Một tam giác đều có ba cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 17 cm và ba góc bằng nhau, mỗi góc dài 60 độ.

  • The equilateral triangle is one of the five Platonic solids, which are three-dimensional shapes with equal faces, edges, and vertices.

    Tam giác đều là một trong năm khối đa diện Platon, là những hình ba chiều có các mặt, cạnh và đỉnh bằng nhau.

  • The meeting of three equilateral triangles can form an equihexahedron, a geometric shape that looks like two pyramids back-to-back.

    Sự gặp nhau của ba tam giác đều có thể tạo thành một khối lục diện đều, một hình dạng hình học trông giống như hai kim tự tháp quay lưng vào nhau.

  • In an equilateral triangle, each angle is exactly 60 degrees, allowing for unique properties such as the angle bisector being perpendicular to the median.

    Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng đúng 60 độ, tạo nên những tính chất độc đáo như đường phân giác vuông góc với đường trung tuyến.

  • The equilateral triangle is found in crystallography, where it represents the structure of some minerals, such as olivine and pyrites.

    Hình tam giác đều xuất hiện trong tinh thể học, biểu diễn cấu trúc của một số khoáng chất như olivin và pirit.

  • An equilateral triangle is a symmetric shape, with rotational symmetry of 120 degrees, meaning it appears the same to the naked eye no matter which angle it's rotated around.

    Tam giác đều là hình đối xứng, có tính đối xứng quay là 120 độ, nghĩa là hình này trông giống nhau khi nhìn bằng mắt thường bất kể xoay nó theo góc nào.

  • Many insects and animals build hives and nests in the shape of equilateral triangles, as it provides maximum coverage with minimal materials.

    Nhiều loài côn trùng và động vật xây tổ theo hình tam giác đều vì nó cung cấp phạm vi che phủ tối đa với vật liệu tối thiểu.

  • Certain tranquil tiled floors are laid out using equilateral triangles, adding an interesting dynamic to otherwise bare spaces.

    Một số sàn gạch yên tĩnh được bố trí theo hình tam giác đều, tạo thêm nét thú vị cho những không gian trống trải.

  • Equilateral triangles are commonly used in quilt making, whether for a intricate geometric pattern or as a solid block.

    Hình tam giác đều thường được sử dụng trong may chăn, cho dù là để tạo họa tiết hình học phức tạp hay tạo thành khối đặc.