giám mục
/ɪˈpɪskəpl//ɪˈpɪskəpl/The word "episcopal" originates from the Greek word "episkopós," which literally translates to "overseer" or "supervisor." This term was used in the early Christian church to describe the role of a bishop, who was responsible for overseeing the spiritual well-being and pastoral care of a particular diocese or region. The English word "episcopal" derives from the Latin word "episcopus," which is the derived Latin form of the Greek "episkopós." The English word was coined during the medieval period and was initially used to describe the Church of England after it separated from the Roman Catholic Church in the 16th century. Today, the term "Episcopal" is used to describe various Anglican denominations, including the Episcopal Church in the United States, which traces its roots back to the Anglican Church in England. The Episcopal Church follows a hierarchical structure, which recognizes the authority and leadership of bishops, who are elected by clergy and laypeople. In summary, the word "episcopal" derives from the Greek "episkopós," which describes the role of a bishop as an overseer or supervisor in the Christian church. The term later transferred to Latin and then English to describe various Anglican denominations that recognize the authority and leadership of bishops in their governance.
connected with a bishop or bishops
kết nối với một giám mục hoặc các giám mục
quyền giám mục
Giáo xứ địa phương là một phần của Giáo phận Episcopal New York.
Giáo hội Episcopal khẳng định thẩm quyền của Kinh thánh và Truyền thống.
Lễ nhậm chức Giám mục Nebraska là một sự kiện lớn của Giáo hội Episcopal.
Vị linh mục của Giáo hội Episcopal đã có bài giảng sâu sắc làm lay động cả giáo đoàn.
that is governed by bishops
được điều hành bởi các giám mục
Nhà thờ Tân giáo (= Nhà thờ Anh giáo ở Scotland và Hoa Kỳ)