to have something as an ending
có cái gì đó như một kết thúc
- The word I'm thinking of ends in ‘-ous’.
Từ tôi đang nghĩ đến kết thúc bằng ‘-ous’.
to have something as a result
có được cái gì đó như là kết quả
- The game ended in a draw.
Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
- Their long struggle ended in failure.
Cuộc đấu tranh lâu dài của họ đã kết thúc trong thất bại.
- The debate ended in uproar.
Cuộc tranh luận kết thúc trong sự náo loạn.
- The military action could end in disaster.
Hành động quân sự có thể dẫn tới thảm họa.
- The attempt finally ended in failure.
Nỗ lực cuối cùng đã thất bại.