Definition of encrustation

encrustationnoun

sự khốn khổ

/ˌɪnkrʌˈsteɪʃn//ˌɪnkrʌˈsteɪʃn/

In the 15th century, the word "encrustation" began to be used in English to describe the process of attaching a covering or layer to something, often by sediment, deposits, or growth. This could refer to natural phenomena like the encrustation of shells on rocks or the buildup of mineral deposits on ancient artifacts. In medical contexts, "encrustation" also refers to the accumulation of biological material, such as mucus or exudate, on a medical device or surface. Overall, "encrustation" is a word that has evolved to encompass various concepts of covering, layering, or growth, and continues to be used in a range of scientific, medical, and everyday contexts.

namespace
Example:
  • The ancient walls of the castle were covered in a thick encrustation of moss and Lichen.

    Những bức tường cổ của lâu đài được bao phủ bởi lớp rêu và địa y dày.

  • The pearl necklace had developed a layer of encrustation over time, dulling its once radiant shine.

    Chiếc vòng cổ ngọc trai đã có một lớp phủ theo thời gian, làm giảm đi độ sáng bóng vốn có của nó.

  • The shell of the lobster was heavily encrusted with barnacles, making it difficult for the creature to move.

    Vỏ của con tôm hùm bị bám rất nhiều hà, khiến sinh vật này khó di chuyển.

  • Encrustation of scales was one of the symptoms observed in fish living in polluted water.

    Đóng vảy là một trong những triệu chứng được quan sát thấy ở cá sống trong vùng nước ô nhiễm.

  • The coral reef near the shore had been impacted by rising sea levels and the resultant encrustation of algae and bacteria.

    Rạn san hô gần bờ biển bị ảnh hưởng bởi mực nước biển dâng cao và sự tích tụ của tảo và vi khuẩn.

  • The sculpture that had been displayed in the park for years had acquired a layer of encrustation due to pollution and exposure to the elements.

    Tác phẩm điêu khắc được trưng bày trong công viên nhiều năm đã bị phủ một lớp gỉ do ô nhiễm và tiếp xúc với các yếu tố thời tiết.

  • The surface of the rock that had been submerged in the ocean for centuries had undergone a process of encrustation with marine organisms.

    Bề mặt của tảng đá chìm dưới đại dương trong nhiều thế kỷ đã trải qua quá trình đóng cặn bởi các sinh vật biển.

  • The antique clock had accumulated a layer of encrustation due to years of neglect which was affecting its functionality.

    Chiếc đồng hồ cổ đã tích tụ một lớp gỉ sét do nhiều năm bị bỏ quên, ảnh hưởng đến chức năng hoạt động của nó.

  • The coins that had been buried in the ground for centuries had become encrusted with minerals, making it difficult to read the inscriptions.

    Những đồng tiền được chôn dưới lòng đất qua nhiều thế kỷ đã bị phủ đầy khoáng chất, khiến việc đọc chữ khắc trở nên khó khăn.

  • The fountain that once sparkled with beauty in the park now had an encrusted layer due to the passage of time and exposure to the elements.

    Đài phun nước từng lấp lánh vẻ đẹp trong công viên giờ đây đã có một lớp gỉ do thời gian và sự tác động của các yếu tố bên ngoài.

Related words and phrases

All matches