Definition of enclosure

enclosurenoun

bao vây

/ɪnˈkləʊʒə(r)//ɪnˈkləʊʒər/

The word "enclosure" has its roots in Old French and Middle English. In Old French, the word "closes" referred to a closure or a barrier, while in Middle English, the word "enclosen" meant to shut in or confine. The term "enclosure" as we know it today emerged in the 14th century, initially referring to a barrier or fence that surrounded a piece of land, like a field or a garden. Over time, the meaning of the word expanded to include any structure or area that encloses or contains something, such as a building, a parking lot, or even a digital space like a website or a database. Today, the word "enclosure" is widely used in various contexts, from real estate to biology and even virtual communication platforms.

Summary
type danh từ
meaningsự rào lại (đất đai...)
meaninghàng rào vây quanh
meaningđất có rào vây quanh
namespace

a piece of land that is surrounded by a fence or wall and is used for a particular purpose

một mảnh đất được bao quanh bởi hàng rào hoặc tường và được sử dụng cho một mục đích cụ thể

Example:
  • a wildlife enclosure

    một khu bảo tồn động vật hoang dã

  • the winners’ enclosure (= for the winners of a horse race)

    bao vây của người chiến thắng (= dành cho người chiến thắng cuộc đua ngựa)

the act of placing a fence or wall around a piece of land

hành động đặt hàng rào hoặc tường xung quanh một mảnh đất

Example:
  • the enclosure of common land in the seventeenth century

    bao vây đất chung vào thế kỷ XVII

  • The result of the enclosures was that many countrymen lost their only livelihood.

    Kết quả của việc bao vây là nhiều người dân quê mất đi sinh kế duy nhất của họ.

something that is placed in an envelope with a letter

một cái gì đó được đặt trong một phong bì với một lá thư

Example:
  • Always state the number of enclosures at the bottom of your letter.

    Luôn nêu rõ số lượng thùng ở cuối thư của bạn.

Related words and phrases