Definition of emission

emissionnoun

khí thải

/ɪˈmɪʃn//ɪˈmɪʃn/

The word "emission" has its roots in the Latin language. The Latin word "emissio" means "a sending forth" or "a dispatching". This Latin term was derived from the verb "emittere", which means "to send out" or "to dispatch". In the 14th century, the English language adopted the term "emission" from Old French, where it was spelled "emission". Initially, the word referred to the act of sending out or dispatching something, such as troops, dispatches, or messengers. Over time, the meaning of the word expanded to include the release or discharge of physical entities, such as light, sound, or particles. Today, the term "emission" has numerous applications in various fields, including science, technology, and the environment, where it refers to the release of pollutants, greenhouse gases, or radiation into the air or atmosphere.

Summary
type danh từ
meaningsự phát ra (ánh sáng, nhiệt...), sự bốc ra, sự toả ra (mùi vị, hơi...)
meaningvật phát ra, vật bốc ra, vật toả ra
meaning(y học) sự xuất tinh
typeDefault_cw
meaningsự truyền, sự phát hành (tiền tệ), sự phát xạ (khí)
namespace

the production or sending out of light, heat, gas, etc.

việc sản xuất hoặc gửi đi ánh sáng, nhiệt, khí, v.v.

Example:
  • the emission of carbon dioxide into the atmosphere

    sự phát thải khí carbon dioxide vào khí quyển

  • emission controls

    kiểm soát khí thải

  • The power plant's emission of greenhouse gases has increased by 20% in the past year.

    Lượng khí thải nhà kính của nhà máy điện đã tăng 20% ​​trong năm qua.

  • The car's engine emits a significant amount of carbon monoxide and NOx during acceleration.

    Động cơ xe thải ra một lượng lớn khí carbon monoxide và NOx trong quá trình tăng tốc.

  • The factory's smoke stack emits sulfur dioxide and particulate matter that contributes to smog and air pollution.

    Ống khói của nhà máy thải ra lưu huỳnh đioxit và các hạt bụi gây ra khói bụi và ô nhiễm không khí.

gas, etc. that is sent out into the air

khí, v.v. được đưa vào không khí

Example:
  • The government has pledged to clean up industrial emissions.

    Chính phủ đã cam kết làm sạch khí thải công nghiệp.

Extra examples:
  • We must take action to cut vehicle emissions.

    Chúng ta phải hành động để cắt giảm lượng khí thải xe cộ.

  • global emissions of carbon dioxide

    lượng khí thải carbon dioxide toàn cầu

  • measures to reduce harmful emissions from traffic

    các biện pháp giảm thiểu khí thải độc hại từ giao thông

  • the Kyoto protocol on cutting greenhouse gas emissions

    Nghị định thư Kyoto về cắt giảm phát thải khí nhà kính

Related words and phrases

Related words and phrases