Definition of embassy

embassynoun

đại sứ quán

/ˈembəsi//ˈembəsi/

The word "embassy" has its roots in the Latin language. In Latin, the word "ambactus" means "attendant" or "servant". From this, the Latin word "ambaxiarii" emerged, which referred to attendants or servants sent on a diplomatic mission. The Latin word "ambaxiarii" was borrowed into Middle English as "ambasse", which gradually developed into "embassy" by the 15th century. In English, the term "embassy" initially referred to a group of attendants or servants accompanying a dignitary, particularly a diplomat, on a foreign mission. Over time, the term "embassy" came to refer specifically to a permanent diplomatic mission from one country to another, consisting of officials and staff who represent their country's interests and maintain relations with the host country.

Summary
type danh từ
meaningchức đại sứ, hàm đại sứ; toà đại sứ; đại sứ và cán bộ nhân viên (ở toà đại sứ)
meaningsứ mệnh
namespace

a group of officials led by an ambassador who represent their government in a foreign country

một nhóm quan chức do một đại sứ đứng đầu đại diện cho chính phủ của họ ở nước ngoài

Example:
  • embassy officials

    viên chức đại sứ quán

  • to inform the embassy of the situation

    để thông báo cho đại sứ quán về tình hình

the building in which an embassy works

tòa nhà nơi đại sứ quán làm việc

Example:
  • a demonstration outside the Russian Embassy

    một cuộc biểu tình bên ngoài Đại sứ quán Nga

Extra examples:
  • a fire in the Spanish embassy

    một vụ cháy ở đại sứ quán Tây Ban Nha

  • a protest outside the American embassy

    một cuộc biểu tình bên ngoài đại sứ quán Mỹ

  • They broke off diplomatic relations and closed the embassies in each other's country.

    Họ cắt đứt quan hệ ngoại giao và đóng cửa đại sứ quán ở nước kia.

  • She works at the Malaysian embassy in Buenos Aires.

    Cô ấy làm việc tại đại sứ quán Malaysia ở Buenos Aires.