Definition of email

emailnoun

thư điện tử, gửi thư điện tử

/ˈiːmeɪl/

Definition of undefined

The word "email" originated in the mid-1970s. It is a combination of two words: "electronic" and "mail". The term was coined by Ray Tomlinson, an American computer programmer and engineer, who is credited with inventing the first email system. Tomlinson was working on a project for the United States Department of Defense's Advanced Research Projects Agency (ARPA) when he developed the first email system. He needed a way to send messages between different computer systems, and he came up with the idea of using the @ symbol to separate the user's name from the host computer's name. Tomlinson sent the first email in 1971, and the term "email" quickly gained popularity. The word was first used in 1978 in a technical paper written by Tomlinson. Since then, email has become a ubiquitous form of communication around the world.

Summary
typeDefault_cw
meaningthư điện tử
namespace

a way of sending messages and data to other people by means of computers connected together in a network

một cách gửi tin nhắn và dữ liệu cho người khác bằng các máy tính được kết nối với nhau trong mạng

Example:
  • I will be on vacation for a week in November, with no access to email.

    Tôi sẽ đi nghỉ một tuần vào tháng 11 và không thể truy cập email.

  • They use email, conference calls and chat rooms to discuss business.

    Họ sử dụng email, cuộc gọi hội nghị và phòng trò chuyện để thảo luận về công việc kinh doanh.

  • to send a message by email

    để gửi tin nhắn qua email

  • Automated notifications will be sent via email or text message.

    Thông báo tự động sẽ được gửi qua email hoặc tin nhắn văn bản.

  • Membership notifications go out through email in the fall.

    Thông báo về tư cách thành viên sẽ được gửi qua email vào mùa thu.

  • What's your email address?

    Địa chỉ email của bạn là gì?

  • an email account/message/attachment

    một tài khoản email/tin nhắn/tệp đính kèm

  • an email newsletter/list

    một bản tin/danh sách email

Extra examples:
  • Each of the rooms has internet and email access.

    Mỗi phòng đều có truy cập Internet và email.

  • If a member does not have email, a letter is sent.

    Nếu thành viên không có email, một lá thư sẽ được gửi.

  • She is in constant email contact with a number of college staff.

    Cô ấy thường xuyên liên lạc qua email với một số nhân viên của trường đại học.

  • Some members used email to renew their membership.

    Một số thành viên đã sử dụng email để gia hạn tư cách thành viên của họ.

  • The next day I got 400 email responses.

    Ngày hôm sau tôi nhận được 400 email phản hồi.

a message sent by email

một tin nhắn được gửi qua email

Example:
  • Thanks for your email.

    Cảm ơn email của bạn.

  • to send/receive/read an email

    để gửi/nhận/đọc email

  • to forward/delete an email

    để chuyển tiếp/xóa một email

  • We've been exchanging emails over the past few weeks.

    Chúng tôi đã trao đổi email trong vài tuần qua.

  • I have to check my email.

    Tôi phải kiểm tra email của tôi.

  • unsolicited/spam/junk email

    email không được yêu cầu/thư rác/thư rác

Related words and phrases

All matches