(in the US) a group of people who come together to elect the President and Vice-President, based on the votes of people in each state
(ở Hoa Kỳ) một nhóm người tập hợp lại để bầu Tổng thống và Phó Tổng thống, dựa trên số phiếu bầu của người dân ở mỗi tiểu bang
- Each of the fifty states casts electoral college votes equal to the number of its delegates in Congress.
Mỗi một trong năm mươi tiểu bang sẽ bỏ phiếu đại cử tri đoàn bằng số đại biểu của tiểu bang đó trong Quốc hội.
a group of people who are chosen to represent the members of a political party, etc. in the election of a leader
một nhóm người được chọn để đại diện cho các thành viên của một đảng phái chính trị, v.v. trong cuộc bầu cử một nhà lãnh đạo