Definition of edition

editionnoun

nhà xuất bản, sự xuất bản

/ɪˈdɪʃn/

Definition of undefined

The word "edition" has its roots in the Latin language. The Latin word "editio" means "a putting forth" or "a bringing out", which refers to the act of publishing or producing a work. This Latin word is derived from the verb "edere", which means "to bring out" or "to publish". The English word "edition" was borrowed from French, where it is spelled "édition". In the 14th century, French adopted the Latin word "editio" and adapted it to "édition", which referred to the process of publishing or printing a book. The English language later adopted the word "edition" and extended its meaning to include multiple copies of a work printed from the same setting of type or plates. Over time, the meaning of "edition" has expanded to include different versions of a work, such as a new edition of a classic book or a special edition of a limited quantity.

Summary
type danh từ
meaningloại sách in ra loại sách xuất bản
meaningsố bản in ra (báo, sách...)
meaninglần in ra, lần xuất bản
typeDefault_cw
meaningsự xuất bản
namespace

the form in which a book, newspaper, etc. is published

hình thức xuất bản của một cuốn sách, tờ báo, v.v.

Example:
  • a paperback/hardback edition

    ấn bản bìa mềm/bìa cứng

  • the print/online edition

    ấn bản in/trực tuyến

  • the online edition of ‘The Guardian’

    phiên bản trực tuyến của ‘The Guardian’

  • a deluxe edition of Mark Twain's ‘Huckleberry Finn’

    phiên bản cao cấp của cuốn ‘Huckleberry Finn’ của Mark Twain

  • a facsimile edition of Dr Johnson's Dictionary of 1755

    một bản fax của Từ điển Tiến sĩ Johnson năm 1755

a version of a book or other text that is regularly revised

một phiên bản của một cuốn sách hoặc văn bản khác thường xuyên được sửa đổi

Example:
  • A second edition appeared in 1824.

    Phiên bản thứ hai xuất hiện vào năm 1824.

  • The dictionary is now in its tenth edition.

    Từ điển hiện đang ở phiên bản thứ mười.

  • a revised/an updated/an expanded edition

    một phiên bản sửa đổi/cập nhật/mở rộng

  • She worked on the previous edition of our Brazil guide.

    Cô ấy đã làm việc trong ấn bản trước của cuốn hướng dẫn về Brazil của chúng tôi.

Extra examples:
  • Later editions had a glossary.

    Các phiên bản sau này có bảng chú giải thuật ngữ.

  • The passionate collector will go for early editions.

    Những nhà sưu tập đam mê sẽ tìm kiếm những phiên bản đầu tiên.

  • They have brought out an abridged edition of the encyclopedia.

    Họ đã đưa ra một ấn bản rút gọn của bộ bách khoa toàn thư.

  • This edition features a new section on Chinese cooking.

    Ấn bản này có một phần mới về nấu ăn Trung Quốc.

  • The encyclopedia will shortly be out in a revised edition.

    Bộ bách khoa toàn thư này sẽ sớm được xuất bản dưới dạng phiên bản sửa đổi.

Related words and phrases

a particular newspaper or magazine, or radio or television programme, especially one in a regular series

một tờ báo hoặc tạp chí cụ thể, hoặc chương trình phát thanh hoặc truyền hình, đặc biệt là một trong một loạt thông thường

Example:
  • Tonight's edition of ‘Panorama’ looks at unemployment.

    Ấn bản tối nay của ‘Panorama’ đề cập đến tình trạng thất nghiệp.

  • the November edition of ‘Vogue’

    ấn bản tháng 11 của tạp chí ‘Vogue’

  • There will be a live edition of the show tomorrow night.

    Tối mai sẽ có buổi biểu diễn trực tiếp.

  • The article appeared in the evening edition of ‘The Mercury’.

    Bài báo xuất hiện trong ấn bản buổi tối của tờ The Mercury.

  • The story was in Tuesday's edition of ‘The New York Times’.

    Câu chuyện được đăng trên ấn bản thứ Ba của tờ ‘The New York Times’.

the total number of copies of a book, newspaper or magazine, etc. published at one time

tổng số bản sao của một cuốn sách, tờ báo hoặc tạp chí, v.v. được xuất bản cùng một lúc

Example:
  • It was originally published in 1836 in an edition of 500 copies.

    Ban đầu nó được xuất bản vào năm 1836 với số lượng 500 bản.

  • Sometimes only part of the edition is printed initially.

    Đôi khi chỉ một phần của ấn bản được in ban đầu.

Related words and phrases