used to refer to each member of a group when each does something to or for other members
được sử dụng để chỉ từng thành viên của một nhóm khi mỗi người làm điều gì đó cho hoặc cho các thành viên khác
- they communicate with each other in French
họ giao tiếp với nhau bằng tiếng Pháp
- The siblings spent the whole afternoon playing board games and chatting with each other.
Hai anh em dành cả buổi chiều để chơi trò chơi cờ bàn và trò chuyện với nhau.
- John and Sarah exchanged emails every day to keep each other updated about their lives.
John và Sarah trao đổi email với nhau hàng ngày để cập nhật thông tin về cuộc sống của nhau.
- As neighbors for many years, Mr. And Mrs. Johnson became close friends with the Dawsons, and they often visited each other.
Là hàng xóm nhiều năm, ông bà Johnson đã trở thành bạn thân của gia đình Dawson và họ thường xuyên đến thăm nhau.
- After dinner, the families gathered around the fireplace, swapping stories and jokes, enjoying each other's company.
Sau bữa tối, các gia đình quây quần bên lò sưởi, kể chuyện cười và tận hưởng thời gian bên nhau.