Definition of duodenum

duodenumnoun

tá tràng

/ˌdjuːəˈdiːnəm//ˌduːəˈdiːnəm/

The word "duodenum" is derived from two Latin roots: "duo" meaning two, and "odenum" meaning a long narrow vessel or tube. This anatomical term refers to the first portion of the small intestine, which measures approximately 25 centimeters (10 inches) in length and receives both the stomach's content and the bile and pancreatic enzymes secreted by the liver and pancreas, respectively. Its role is to mix and break down food particles further, by the action of enzymes released by the intestinal glands and the movement of its muscular walls, before they continue their journey through the remainder of the small intestine (jejunum and ileum) and finish in the large intestine, where water and nutrients are absorbed for the body's utilization. Hence, the word "duodenum" can be seen as a perfect representation of its dual characteristics- a long narrow tube that's the second portion of the small intestine.

Summary
type danh từ
meaning(giải phẫu) ruột tá
namespace
Example:
  • After the stomach, food enters the duodenum, which is the first portion of the small intestine.

    Sau khi đi qua dạ dày, thức ăn sẽ đi vào tá tràng, đây là phần đầu tiên của ruột non.

  • During a gastrointestinal endoscopy, the doctor may inspect the duodenum to examine any abnormalities or diagnose underlying diseases.

    Trong quá trình nội soi đường tiêu hóa, bác sĩ có thể kiểm tra tá tràng để kiểm tra bất kỳ bất thường nào hoặc chẩn đoán các bệnh tiềm ẩn.

  • The duodenum contracts rhythmically to move the contents of the stomach forward, aiding in the digestion process.

    Tá tràng co bóp nhịp nhàng để đẩy thức ăn trong dạ dày về phía trước, hỗ trợ quá trình tiêu hóa.

  • A hiatal hernia can cause acid from the stomach to enter the duodenum, resulting in discomfort and heartburn.

    Thoát vị hoành có thể khiến axit từ dạ dày trào ngược lên tá tràng, gây khó chịu và ợ nóng.

  • Medications designed to slow down or neutralize acid production may be prescribed to prevent acid reflux into the duodenum.

    Thuốc được thiết kế để làm chậm hoặc trung hòa quá trình sản xuất axit có thể được kê đơn để ngăn ngừa trào ngược axit vào tá tràng.

  • Some cancer diseases may develop in the duodenum, requiring treatment such as surgery, chemotherapy, or radiation therapy.

    Một số bệnh ung thư có thể phát triển ở tá tràng, đòi hỏi phải điều trị bằng phẫu thuật, hóa trị hoặc xạ trị.

  • The pancreas secretes enzymes that travel through the duodenum, aiding in the breakdown of food.

    Tuyến tụy tiết ra các enzyme di chuyển qua tá tràng, hỗ trợ quá trình phân hủy thức ăn.

  • Certain digestive disorders, such as celiac disease or lactose intolerance, can lead to damage and inflammation in the duodenum.

    Một số rối loạn tiêu hóa, chẳng hạn như bệnh celiac hoặc không dung nạp lactose, có thể dẫn đến tổn thương và viêm ở tá tràng.

  • In processes such as endoscopic retrograde cholangiopancreatography (ERCP), the doctor may inject contrast material and administer medication through the duodenum to treat conditions affecting the liver and pancreas.

    Trong các thủ thuật như nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP), bác sĩ có thể tiêm thuốc cản quang và đưa thuốc qua tá tràng để điều trị các tình trạng ảnh hưởng đến gan và tuyến tụy.

  • The duodenum becomes wider as it approaches the beginning of the jejunum, where nutrients are more efficiently absorbed by the body.

    Tá tràng trở nên rộng hơn khi đến gần đoạn đầu của ruột non, nơi các chất dinh dưỡng được cơ thể hấp thụ hiệu quả hơn.