to mention something that has been forgotten, especially something unpleasant or embarrassing
nhắc đến điều gì đó đã bị lãng quên, đặc biệt là điều gì đó khó chịu hoặc xấu hổ
- The papers keep trying to dredge up details of his past love life.
Các tờ báo liên tục cố gắng moi móc thông tin chi tiết về đời sống tình cảm trong quá khứ của anh.
to manage to remember something, especially something that happened a long time ago
cố gắng nhớ lại điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó đã xảy ra cách đây rất lâu
- Now she was dredging up memories from the depths of her mind.
Bây giờ cô đang khơi gợi lại những ký ức từ sâu thẳm trong tâm trí mình.