có gió lùa
/ˈdrɑːfti//ˈdræfti/The word "draughty" originated from the Old English word "dræftan," meaning "to draw" or "to pull." This was later adapted into the Middle English word "draught," meaning "a current of air." Over time, "draught" came to describe a place that allowed for a current of air to pass through, like a building with gaps in its walls. This led to the adjective "draughty" to describe something with such airflow. So, the word "draughty" essentially means "prone to having draughts" or "allowing a current of air to pass through."
Ngôi nhà nông trại cũ có một phòng ngủ ở tầng trên bị gió lùa khiến việc ngủ trở nên khó khăn ngay cả khi đã đắp bốn lớp chăn.
Ngay khi bước ra ngoài, chúng tôi bị một luồng gió lạnh buốt thổi tới khiến chúng tôi rùng mình.
Những ô cửa sổ trong lớp học cũ kỹ đến mức rung chuyển khi có gió, khiến người ta khó có thể tập trung vào bài giảng.
Tôi có thể cảm thấy luồng gió lạnh lùa qua khe cửa, nhắc nhở tôi rằng mùa đông đã đến.
Ngôi nhà kho đổ nát ở cuối khu vườn gió lùa đến mức chúng tôi phải đội mũ và mặc áo khoác chỉ để mở cửa và lấy dụng cụ.
Cánh cửa trước đầy gió rít lên kẽo kẹt khi đóng lại sau lưng chúng tôi, khiến chúng tôi phải rùng mình trước luồng gió lạnh thấu xương.
Những ô cửa sổ bị gió lùa của căn hộ khiến không khí lạnh tràn vào nhiều hơn là nhiệt, khiến việc giữ ấm trong những tháng mùa đông trở nên khó khăn.
Căn lều tạm bợ của chúng tôi ở sân sau gió lùa đến nỗi chúng tôi hầu như không thể ngủ được suốt đêm, mặc dù đã đắp nhiều lớp quần áo và chăn.
Khi chúng tôi đi qua ngôi biệt thự bỏ hoang, chúng tôi cảm thấy những luồng gió lùa xung quanh, khiến tóc chúng tôi dựng đứng.
Những cánh cửa trong cửa hàng bách hóa cũ cứng và gió lùa đến nỗi chúng phát ra tiếng kẽo kẹt và rên rỉ khi bị đẩy ra, tạo ra tiếng vọng vang vọng khắp hành lang trống trải.
All matches