Xuống dưới
/ˈdaʊnwədz//ˈdaʊnwərdz/The word "downwards" is a combination of two Old English words: "dūn" meaning "hill" or "down" and "weard" meaning "toward." Originally, "downward" meant "toward the hill or down." Over time, the meaning shifted to refer to a direction of descent, likely due to the association of hills with lower ground. The "-s" suffix was added later to make it an adverb, indicating direction. Therefore, "downwards" literally means "toward the down or hill," but figuratively indicates a direction of movement from a higher to a lower position.
towards the ground; towards a lower place or position
về phía mặt đất; hướng tới một nơi hoặc vị trí thấp hơn
Cô ấy đang nằm úp mặt xuống bãi cỏ.
Khu vườn có độ dốc thoai thoải xuống dòng sông.
Nền kinh tế của đất nước đã suy thoái trong hai năm qua.
Báo cáo cho thấy xu hướng doanh số đang giảm kể từ quý trước.
Giá cả đã liên tục giảm xuống trong vài tháng qua.
Related words and phrases
towards a lower level, amount or price
hướng tới mức độ, số lượng hoặc giá thấp hơn
Chín phần trăm người đi làm đã sử dụng phương tiện giao thông công cộng vào năm 2018 và xu hướng đang giảm dần.
Đó là chính sách được các nhà lãnh đạo thế giới từ tổng thống Mỹ trở xuống hoan nghênh.
Các dự báo chính thức về sự lây lan của AIDS đã được điều chỉnh giảm xuống (= đã được dự đoán rằng căn bệnh này sẽ không lây lan nhanh như đã được đề xuất trước đó).
Nền kinh tế đang trong tình trạng tồi tệ và thị trường chứng khoán đang đi xuống.
Related words and phrases