xuống dốc
/ˌdaʊnˈhɪl//ˌdaʊnˈhɪl/"Downhill" is a compound word formed from the Old English words "dūn" (meaning "hill") and "hīl" (meaning "slope" or "inclination"). The word was originally used to describe the slope of a hill, but it eventually came to describe movement down that slope. The phrase "go downhill" emerged in the 16th century to describe a decline or deterioration, likely due to the association of downhill movement with something going downward.
Thị trường chứng khoán đang đi xuống gần đây, khiến các nhà đầu tư mất một khoản tiền đáng kể.
Khi các vận động viên tiến đến chặng đua khó khăn hơn, địa hình trở nên khó khăn hơn, nhưng Emily đã tăng tốc và lướt xuống dốc đến vạch đích.
Người trượt ván bay xuống núi, luồn lách qua những cái cây và vượt qua những gờ đất, trong khi vẫn lao xuống dốc.
Mỗi ngày trôi qua, thời tiết ngày càng trở nên xấu đi, mưa lớn và gió lớn khiến thị trấn có nguy cơ bị ngập lụt khi mực nước dâng cao ở vùng đồi núi.
Tên trộm đã bỏ trốn khỏi hiện trường vụ án, chạy ngoằn ngoèo qua các con hẻm và rẽ xuống dốc để trốn cảnh sát.
Khi mặt trời mọc, tiếng chim hót ngày càng to hơn, và âm thanh đó lan xuống thung lũng bên dưới.
Bất chấp thử thách trước mắt, người leo núi vẫn không bỏ cuộc, thay vào đó, cô tập trung vào con đường quanh co phía trước khi từ đi xuống, từng bước một, xuống dốc.
Các thủy thủ theo dõi những con sóng đập vào bờ, nước sủi bọt và sủi bọt tràn xuống dốc, đập vào những tảng đá bên dưới.
Đường chân trời của thành phố mờ dần trong gương chiếu hậu khi người lái xe nhấn ga, hướng xuống dốc về phía những con đường quanh co, khúc khuỷu ở phía trước.
Công viên từng rất đẹp, giờ đây bị tàn phá vì bị bỏ bê, đã trở thành sân chơi chỉ dành cho những người đam mê hoạt động ngoài trời táo bạo nhất khi các cầu trượt và xích đu nghiêng ngả, mòn dần theo sức nặng của năm tháng khi chúng đổ dốc.