Definition of dovetail

dovetailverb

khớp

/ˈdʌvteɪl//ˈdʌvteɪl/

The word "dovetail" originates from the carpentry technique of joining two pieces of wood by shaping their ends to fit together like the tail feathers of a dove. The resemblance of the joint to the bird's tail feathers gave rise to the term. The word first appeared in English in the 16th century, derived from the Old French word "doveteille," itself coming from the Latin "columba" (dove) and "cauda" (tail). Over time, the word "dovetail" has come to represent any process or event that fits smoothly and harmoniously with another, referencing the perfect fit achieved by the carpentry technique.

Summary
type danh từ
meaning(kiến trúc) mộng đuôi én
type động từ
meaninglắp mộng đuôi én
meaning(nghĩa bóng) khớp với nhau, ăn khớp chặt chẽ
namespace
Example:
  • The new marketing strategy dovetailed perfectly with our business goals.

    Chiến lược tiếp thị mới hoàn toàn phù hợp với mục tiêu kinh doanh của chúng tôi.

  • The training program dovetailed nicely with the company's values and mission.

    Chương trình đào tạo phù hợp với các giá trị và sứ mệnh của công ty.

  • Dovetailing his expertise in finance with my marketing background, we were able to develop a successful sales plan.

    Nhờ kết hợp chuyên môn về tài chính của anh ấy với nền tảng tiếp thị của tôi, chúng tôi đã có thể xây dựng một kế hoạch bán hàng thành công.

  • The team's ideas dovetailed seamlessly to create a comprehensive project proposal.

    Các ý tưởng của nhóm kết hợp nhuần nhuyễn với nhau để tạo nên một đề xuất dự án toàn diện.

  • The software application dovetailed with our existing systems, making implementation a breeze.

    Ứng dụng phần mềm này phù hợp với các hệ thống hiện có của chúng tôi, giúp việc triển khai trở nên dễ dàng.

  • The company's community outreach programs dovetailed with their sustainability goals.

    Các chương trình tiếp cận cộng đồng của công ty phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững của họ.

  • Dovetailing her love for gardening with her desire to help the community, she started a community garden.

    Kết hợp tình yêu làm vườn với mong muốn giúp đỡ cộng đồng, bà đã thành lập một khu vườn cộng đồng.

  • Our customer service practices dovetailed with their expectations, resulting in high satisfaction ratings.

    Thực hành dịch vụ khách hàng của chúng tôi phù hợp với mong đợi của họ, mang lại tỷ lệ hài lòng cao.

  • The project's timeline dovetailed perfectly with our budget, enabling us to complete it without any delays.

    Tiến độ thực hiện dự án hoàn toàn phù hợp với ngân sách của chúng tôi, giúp chúng tôi hoàn thành dự án mà không bị chậm trễ.

  • Dovetailing her data analysis skills with her communication skills, she was able to deliver insightful reports to non-technical stakeholders.

    Kết hợp kỹ năng phân tích dữ liệu với kỹ năng giao tiếp, cô đã có thể cung cấp những báo cáo sâu sắc cho các bên liên quan không chuyên về kỹ thuật.

Related words and phrases