Definition of dose

dosenoun

liều lượng

/dəʊs//dəʊs/

The word "dose" has its roots in Old English and has evolved over time to take on multiple meanings. The earliest recorded use of the word "dose" dates back to around 725 AD, derived from the Old English word "dōs" or "dōswīc", which means "potion" or "medicinal drink". This sense of the word referred to the amount of medicine or potion administered to someone. Over time, the meaning of "dose" expanded to include the idea of a measured quantity or amount of something, such as a dose of medicine or a dose of criticism. Today, the word "dose" has multiple meanings, including a finite or limited amount of something, a fixed quantity, or a measure of something. Despite its linguistic evolution, the root meaning of "dose" as a measure of medicine or potion remains tied to its Old English origins.

Summary
type danh từ
meaningliều lượng, liều thuốc
examplelethal dose: liều làm chết
examplea dose of quinine: một liều quinin
examplea dose of the stick: (từ lóng) trận đòn, trận roi
type ngoại động từ
meaningcho uống thuốc theo liều lượng
examplelethal dose: liều làm chết
examplea dose of quinine: một liều quinin
examplea dose of the stick: (từ lóng) trận đòn, trận roi
meaningtrộn lẫn (rượu vang với rượu mạnh...)
namespace

an amount of a medicine or a drug that is taken once, or regularly over a period of time

lượng thuốc hoặc thuốc được dùng một lần hoặc thường xuyên trong một khoảng thời gian

Example:
  • a high/low/lethal dose

    liều cao/thấp/gây chết người

  • Repeat the dose after 12 hours if necessary.

    Lặp lại liều sau 12 giờ nếu cần thiết.

  • Take a single dose at bedtime to help you sleep.

    Uống một liều duy nhất trước khi đi ngủ để giúp bạn ngủ.

  • I always take my daily dose of vitamin C.

    Tôi luôn uống vitamin C hàng ngày.

Extra examples:
  • The nurse will administer the correct dose.

    Y tá sẽ tiêm đúng liều lượng.

  • a strong dose of painkillers

    một liều thuốc giảm đau mạnh

  • patients who receive high doses of this drug

    bệnh nhân dùng liều cao thuốc này

an amount of something

một lượng thứ gì đó

Example:
  • A dose of flu kept me off work.

    Một cơn cúm khiến tôi phải nghỉ làm.

  • Workers at the nuclear plant were exposed to high doses of radiation.

    Công nhân tại nhà máy hạt nhân bị nhiễm phóng xạ liều cao.

  • I can cope with her in small doses (= for short amounts of time).

    Tôi có thể đối phó với cô ấy với liều lượng nhỏ (= trong một khoảng thời gian ngắn).

  • The film also contains a hefty dose of comedy.

    Bộ phim cũng chứa đựng rất nhiều yếu tố hài hước.

Related words and phrases

All matches

Idioms

like a dose of salts
(British English, old-fashioned, informal)very fast and easily
  • He got through the housework like a dose of salts.
  • a taste/dose of your own medicine
    the same bad treatment that you have given to others
  • Let the bully have a taste of his own medicine.