Definition of doorstep

doorstepnoun

Cửa

/ˈdɔːstep//ˈdɔːrstep/

The word "doorstep" is a combination of two Old English words: "dōr," meaning "door," and "stēp," meaning "step." The "step" refers to the raised platform or stone that was often placed in front of doors in medieval times, allowing people to step up into the house. The combination of these two words, "doorstep," has been used to refer to the area directly in front of a door since at least the 14th century.

Summary
type danh từ
meaningngưỡng cửa
namespace

a step outside a door of a building, or the area that is very close to the door

bước ra ngoài cửa của một tòa nhà hoặc khu vực rất gần cửa

Example:
  • The police turned up on their doorstep at 3 o'clock this morning.

    Cảnh sát có mặt trước cửa nhà họ vào lúc 3 giờ sáng nay.

  • The delivery man left my package right on the doorstep this morning.

    Sáng nay người giao hàng đã để gói hàng của tôi ngay trước cửa nhà.

  • After a long day of shopping, I collapsed onto the doorstep of my house with my bags in tow.

    Sau một ngày dài mua sắm, tôi ngã gục trước cửa nhà với túi xách trên tay.

  • The activists staged a peaceful protest right on the doorstep of the politician's office building.

    Các nhà hoạt động đã tổ chức một cuộc biểu tình ôn hòa ngay trước cửa tòa nhà văn phòng của chính trị gia.

  • I stepped outside and found a note lying on the doorstep, indicating that a neighbor had left me a package.

    Tôi bước ra ngoài và thấy một tờ giấy ghi chú nằm trên ngưỡng cửa, cho biết một người hàng xóm đã để lại cho tôi một gói hàng.

a thick piece of bread, usually one that is made into a sandwich

một miếng bánh mì dày, thường được làm thành bánh sandwich

Related words and phrases

All matches

Idioms

on the/your doorstep
very close to where a person lives
  • The nightlife is great with bars and clubs right on the doorstep.