nơi cư trú
/ˈdɒmɪsaɪl//ˈdɑːmɪsaɪl/The word "domicile" has a fascinating history. It originates from the Latin phrase "domus," meaning "home" or "dwelling," and the suffix "-ile," which forms an abstract noun. The term "domicile" was first used in the 14th century to refer to a person's fixed or principal residence. In the early medieval period, the concept of domicile was closely tied to feudal law and property rights. An individual's domicile was seen as a vital aspect of their identity and legal status, determining their rights and obligations to their lord, the church, and the community. Over time, the meaning of domicile expanded to encompass a broader sense of affiliation and belonging. Today, the term is used in various contexts, including law, medicine, and everyday language, to refer to a person's place of residence, habitual abode, or sense of home.
the country that a person treats as their permanent home, or lives in and has a strong connection with
đất nước mà một người coi là quê hương vĩnh viễn của mình, hoặc đang sinh sống và có mối liên hệ chặt chẽ với
Nơi cư trú phải được liệt kê trên báo cáo chi phí đi lại.
Vợ bạn sẽ không thể có được quyền cư trú tại Anh cho đến khi cô ấy định cư tại đó.
a person's home
nhà của một người
Đó là nơi các gia đình tụ họp để chia sẻ tình yêu thương và cuộc sống với nhau.
the place where a company is registered for tax purposes
nơi công ty được đăng ký cho mục đích thuế
Công ty đã đăng ký địa chỉ nộp thuế tại Madeira.
All matches