a whistle used to train dogs that makes a sound that is too high for humans to hear
một cái còi dùng để huấn luyện chó, tạo ra âm thanh quá cao để con người có thể nghe thấy
- A dog whistle blows at a frequency that is beyond the sensitivity of the human ear.
Tiếng còi của chó thổi ở tần số vượt quá khả năng nhạy cảm của tai người.
a political message that is only intended for and heard by a particular group of people
một thông điệp chính trị chỉ dành cho và được một nhóm người cụ thể lắng nghe
- He made use of the dog whistle on issues like immigration and crime.
Ông sử dụng còi báo động để giải quyết các vấn đề như nhập cư và tội phạm.
- dog whistle politics
chính trị còi chó