Definition of divorced

divorcedadjective

đã ly dị

/dɪˈvɔːst/

Definition of undefined

The word "divorced" comes from the Latin word "divortium," meaning "a turning aside," "a separation." This word itself comes from the verb "dividere," meaning "to divide." The concept of "divorce" in the legal sense is rooted in the idea of splitting apart or separating, which is directly reflected in the Latin origins of the word. It's a simple but powerful concept that captures the essence of ending a marriage.

Summary
typetính từ
meaningđã ly dị
namespace

no longer married because your marriage has been legally ended

không còn kết hôn vì cuộc hôn nhân của bạn đã kết thúc hợp pháp

Example:
  • My parents are divorced.

    Bố mẹ tôi đã ly hôn.

  • Many divorced men remarry and have second families.

    Nhiều người đàn ông đã ly hôn tái hôn và có gia đình thứ hai.

  • a divorced father/mother/couple

    cha/mẹ/cặp vợ chồng đã ly hôn

  • After 20 years of marriage, Sarah decided to divorce her husband due to irreconcilable differences.

    Sau 20 năm chung sống, Sarah quyết định ly hôn chồng vì những khác biệt không thể hòa giải.

  • Jane's parents divorced when she was 12 years old, leaving a lasting impact on her relationships.

    Cha mẹ Jane ly hôn khi cô mới 12 tuổi, để lại ảnh hưởng lâu dài đến các mối quan hệ của cô.

appearing not to be affected by something; separate from something

dường như không bị ảnh hưởng bởi điều gì đó; tách khỏi cái gì đó

Example:
  • He seems completely divorced from reality.

    Anh ấy dường như hoàn toàn tách biệt khỏi thực tế.

Related words and phrases

All matches