Definition of dissent

dissentnoun

bất đồng chính kiến

/dɪˈsent//dɪˈsent/

The word "dissent" has its roots in the Latin verb "disserere," which means "to speak contrary to" or "to argue against." This Latin verb is also the source of the English word "dissent," which initially carried the sense of "speaking out against" or "opposing." In the 15th century, the word began to take on a more formal connotation, specifically referring to the act of expressing disagreement or opposition in a public forum, such as a court or legislature. Over time, the meaning of "dissent" expanded to include the idea of holding a minority opinion or stance, often in the face of popular opinion or consensus. Today, the word is commonly used in politics, law, and journalism to describe the expression of disagreement or opposition, and is often associated with the exercise of free speech and the protection of minority rights.

Summary
type danh từ
meaningsự bất đồng quan điểm, sự bất đồng ý kiến
meaning(tôn giáo) sự không theo nhà thờ chính thống, sự không quy phục nhà thờ chính thống
type nội động từ
meaning(: from) bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến
meaning(tôn giáo) không theo nhà thờ chính thống, không quy phục nhà thờ chính thống
namespace

the fact of having or expressing opinions that are different from those that are officially accepted

thực tế có hoặc bày tỏ ý kiến ​​​​khác với những ý kiến ​​​​được chấp nhận chính thức

Example:
  • political/religious dissent

    bất đồng chính kiến ​​về chính trị/tôn giáo

  • Voices of dissent began to rise against the established authority in the 1950s and 1960s.

    Những tiếng nói bất đồng chính kiến ​​bắt đầu nổi lên chống lại chính quyền đã được thiết lập vào những năm 1950 và 1960.

  • Stability only exists in the country because dissent has been suppressed.

    Sự ổn định chỉ tồn tại trong nước khi bất đồng chính kiến ​​​​đã bị đàn áp.

Extra examples:
  • His dissent from his family's religious beliefs caused a lot of ill-feeling.

    Sự bất đồng quan điểm của ông với niềm tin tôn giáo của gia đình đã gây ra rất nhiều cảm giác khó chịu.

  • It is easier to register dissent in the internet era.

    Việc bày tỏ quan điểm bất đồng trở nên dễ dàng hơn trong thời đại Internet.

  • Political dissent is not tolerated.

    Bất đồng chính kiến ​​​​không được dung thứ.

  • The regime ruthlessly suppresses all dissent.

    Chế độ này đàn áp tàn nhẫn mọi sự bất đồng chính kiến.

  • The war provoked strong dissent.

    Chiến tranh đã gây ra sự bất đồng quan điểm mạnh mẽ.

the offence of openly disagreeing with the referee's decision

hành vi phạm tội công khai không đồng ý với quyết định của trọng tài

Example:
  • He was sent off for dissent.

    Anh ta đã bị đuổi việc vì bất đồng chính kiến.

a judge’s statement giving reasons why they disagree with a decision made by the other judges in a court case

tuyên bố của thẩm phán đưa ra lý do tại sao họ không đồng ý với quyết định của các thẩm phán khác trong vụ án

Related words and phrases

All matches