mất phương hướng
/dɪsˈɔːriənteɪt//dɪsˈɔːriənteɪt/"Disorientate" comes from the Latin word "oriens," meaning "east," and "orient," which referred to the direction of sunrise and, metaphorically, the direction one's life should take. The prefix "dis-" means "not," or "opposite of," so "disorientate" originally meant "to turn away from the east" or "to lose one's bearings." Over time, the meaning shifted to encompass a broader sense of being confused or lost, both physically and mentally.
to make somebody unable to recognize where they are or where they should go
làm cho ai đó không thể nhận ra họ đang ở đâu hoặc nên đi đâu
Bóng tối đã làm anh mất phương hướng.
Việc mất điện đột ngột khiến hành khách mất phương hướng và không biết nên đi đâu.
Mùi trái cây thối rữa nồng nặc trong không khí của cửa hàng tạp hóa bỏ hoang.
Với hy vọng chụp được bức ảnh hoàn hảo để đăng lên Instagram, du khách vô tình đi vào khu phố nguy hiểm và bị mất phương hướng, không thể tìm được đường quay trở lại.
Những hành lang quanh co như mê cung trong bệnh viện khiến bệnh nhân mất phương hướng và bối rối khi cố gắng tìm đường trở về phòng của mình.
to make somebody feel confused
làm cho ai đó cảm thấy bối rối
Cựu binh có thể bị mất phương hướng khi chuyển sang cuộc sống dân sự.
All matches