to give something, often to a lot of people or in large amounts
tặng cái gì đó, thường là cho nhiều người hoặc với số lượng lớn
- Students dished out leaflets to passers-by.
Học sinh phát tờ rơi cho người qua đường.
- She's always dishing out advice, even when you don't want it.
Cô ấy luôn đưa ra lời khuyên, ngay cả khi bạn không muốn.
to serve food onto plates for a meal
để phục vụ thức ăn vào đĩa cho một bữa ăn
- Can you dish out the potatoes, please?
Bạn có thể chia khoai tây ra được không?