phản đối
/ˌdɪsəˈpruːvɪŋ/"Disapproving" comes from the prefix "dis-" meaning "not" or "opposite of," and the verb "approve." "Approve" has roots in Latin, stemming from "probare," meaning "to test" or "to prove." Therefore, "disapproving" literally means "not approving," signifying a negative judgment or lack of endorsement. The word has been used in English since the 16th century, reflecting a long-standing human need to express dissent and judgment.
Hiệu trưởng liếc nhìn học sinh đến muộn để thi với ánh mắt không hài lòng.
Ông chủ đã ra giọng chỉ trích nhân viên không hoàn thành đúng thời hạn.
Vị thẩm phán tỏ ra không tán thành khi bị cáo không hề tỏ ra hối hận về hành động của mình.
Khách hàng nhận được phản hồi không hài lòng từ người bán hàng sau khi trả lại một sản phẩm bị lỗi.
Người cha lắc đầu tỏ vẻ không đồng tình khi cậu thiếu niên về nhà sau giờ giới nghiêm.
Người đầu bếp mới vào nghề nhận được cái nhìn không hài lòng từ người giáo viên giàu kinh nghiệm khi họ làm cháy đĩa trong bếp.
Chuyên gia chăm sóc sức khỏe nhìn bệnh nhân với ánh mắt không hài lòng khi họ tiếp tục không uống thuốc.
Cô gia sư lắc đầu tỏ vẻ không đồng tình vì có vẻ như học sinh này chưa chuẩn bị cho kỳ thi.
Huấn luyện viên đã có bài phát biểu chỉ trích đội sau khi họ liên tục mắc lỗi trong trận đấu.
Người huấn luyện nhướn mày tỏ vẻ không hài lòng khi vận động viên không đạt được mục tiêu trong buổi tập.
All matches