thất vọng
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/"Disappointed" comes from the Old French word "desespérer," meaning "to lose hope." It was formed by combining "des" (from Latin "de," meaning "from") and "espérer" (meaning "to hope"). The original meaning of "disappointed" was to be "deprived of hope," which evolved to describe the feeling of sadness or dissatisfaction when expectations aren't met.
Màn trình diễn của đội trong trận chung kết khiến huấn luyện viên cảm thấy thất vọng.
Mặc dù kỳ vọng rất cao nhưng cô gái vẫn thất vọng về điểm số của mình trong kỳ thi.
Khách hàng thất vọng về chất lượng sản phẩm và muốn được hoàn lại tiền.
Nghệ sĩ đã thất vọng khi bức tranh của cô không giành chiến thắng trong cuộc thi.
Kết quả tài chính của công ty không đáp ứng được kỳ vọng của các nhà đầu tư khiến họ thất vọng.
Phụ huynh thất vọng vì con mình không nỗ lực hoàn thành bài tập về nhà.
Người hâm mộ đã rất thất vọng khi nam diễn viên yêu thích của mình không đến dự lễ trao giải.
Nhạc sĩ thất vọng với số lượng khán giả đến tham dự buổi hòa nhạc của mình.
Hành khách thất vọng khi chuyến bay bị hoãn.
Nhân viên này đã thất vọng khi không được thăng chức mặc dù đã làm việc chăm chỉ.
All matches