sự giãn nở
/daɪˈleɪʃn//daɪˈleɪʃn/The word "dilation" has its roots in Latin. The Latin word "dilatio" means "stretching" or "expansion", which is derived from "dilare", meaning "to stretch" or "to expand". This Latin term was later adopted into Middle English as "dilation", meaning the act of stretching or expanding something. In Medical context, the term "dilation" refers to the act of widening or stretching a passage, such as the cervix during childbirth. The term "dilation" is also used in other fields, such as psychology, philosophy, and art, to describe the expansion of one's perception, understanding, or creativity. Over time, the meaning of "dilation" has evolved to encompass a range of connotations, from physical expansion to metaphorical expansion of the mind and heart.
Sau khi được nong rộng, cổ tử cung của bệnh nhân có thể đón em bé chào đời mà không có biến chứng nào.
Thấu kính quang học bị giãn nở, khiến hình ảnh trở nên rõ nét trên màn hình.
Để chuẩn bị cho thủ thuật đặt ống thông, bác sĩ sẽ đưa một dụng cụ nong vào niệu đạo của bệnh nhân để mở rộng lỗ niệu đạo.
Quả bóng trong stent sẽ nở ra trong quá trình giãn nở, giúp máu lưu thông tốt hơn qua động mạch.
Nhờ phương pháp điều trị giãn nở, bệnh nhân cho biết cảm thấy thư giãn hơn và bớt lo lắng hơn trong suốt quá trình thực hiện thủ thuật y tế.
Mô vú giãn nở để đáp ứng với những thay đổi về hormone, dẫn đến kích thước vú tăng lên.
Trong quá trình khám mắt, chất hydrogel được ấn vào võng mạc và giãn nở, cho phép chụp ảnh toàn diện các cấu trúc bên trong.
Camera nội soi làm sáng các thành bên trong của thực quản trong quá trình giãn nở, giúp quan sát và chẩn đoán tình trạng dễ dàng hơn.
Trong quá trình phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ sẽ sử dụng kỹ thuật giãn nở để mở rộng ngực của bệnh nhân đến kích thước mong muốn.
Áp suất không khí trong phổi giảm trong quá trình giãn nở, cho phép bác sĩ X-quang phân tích bên trong khoang ngực chính xác hơn.
All matches