Definition of digit

digitnoun

chữ số

/ˈdɪdʒɪt//ˈdɪdʒɪt/

The origin of the word "digit" dates back to the 14th century. It comes from the Latin word "digitus," which means "finger" or "toe." This Latin word is derived from the Proto-Indo-European root "dheg-," which means "to grasp" or "to take hold of." In the early 15th century, the word "digit" referred specifically to the fingers and toes, and later, in the 17th century, it began to be used to refer to numbers, likely due to the fact that we count using our fingers. Today, the word "digit" is used to refer to any single number or figure in a numerical system, and is a fundamental term in mathematics, computer science, and other fields.

Summary
type danh từ
meaningngón chân, ngón tay
meaningngón (bề ngang ngón tay dùng làm đơn vị đo)
meaning(thiên văn học) ngón (một phần mười hai đường kính mặt trời hoặc mặt trăng để đo nhật thực, nguyệt thực)
typeDefault_cw
meaning(Tech) số tự, chữ số, ký số; hiện số
namespace

any of the numbers from 0 to 9

bất kỳ số nào từ 0 đến 9

Example:
  • The number 57 306 contains five digits.

    Số 57 306 có năm chữ số.

  • She dialled the four-digit extension number.

    Cô quay số máy nhánh có bốn chữ số.

  • In the age of technology, our everyday lives revolve around countless digits displayed on computer screens, smartphones, and other digital devices.

    Trong thời đại công nghệ, cuộc sống hàng ngày của chúng ta xoay quanh vô số chữ số hiển thị trên màn hình máy tính, điện thoại thông minh và các thiết bị kỹ thuật số khác.

  • The cash register beeped as the clerk scanned the barcode of the product, revealing its price in a series of numerical digits.

    Máy tính tiền kêu bíp khi nhân viên quét mã vạch của sản phẩm, hiển thị giá của sản phẩm bằng một loạt chữ số.

  • The stock market fluctuations are expressed as a series of digits that can make or break investors' portfolios.

    Biến động của thị trường chứng khoán được thể hiện bằng một chuỗi các con số có thể quyết định thành bại của danh mục đầu tư của nhà đầu tư.

Extra examples:
  • a sequence of binary digits

    một chuỗi các chữ số nhị phân

  • double-digit inflation

    lạm phát hai chữ số

  • the decimal digits 0 to 9

    các chữ số thập phân từ 0 đến 9

  • Inflation is now in single/​double digits.

    Lạm phát hiện ở mức một/​hai con số.

  • The company is currently experiencing double figure/​digit growth.

    Công ty hiện đang có mức tăng trưởng hai con số/chữ số.

Related words and phrases

a finger, thumb or toe

một ngón tay, ngón tay cái hoặc ngón chân

Related words and phrases