liều mạng, liều lĩnh, tuyệt vọng
/ˈdɛsp(ə)rət/The word "desperate" has its roots in the Latin word "desperare," which means "to give up hope" or "to despair." This Latin word is a combination of "de-" (meaning "down" or "completely") and "spere" (meaning "to hope"). In medieval English, the word "desperate" emerged to describe someone who had lost all hope and was willing to take drastic measures, often in a desperate bid to solve a problem or achieve a goal. Over time, the meaning of "desperate" broadened to include a range of emotional states, from intense anxiety and fear to extreme frustration and desperation. Today, the word is often used to describe situations that are hopeless, dire, or critical, and can also imply a sense of urgency or emergency. Despite its negative connotations, the word "desperate" has become an integral part of the English language, used to convey a sense of desperation and urgency in a wide range of contexts.
feeling or showing that you have little hope and are ready to do anything without worrying about danger to yourself or others
cảm thấy hoặc cho thấy rằng bạn có rất ít hy vọng và sẵn sàng làm bất cứ điều gì mà không lo lắng về nguy hiểm cho bản thân hoặc người khác
Các tù nhân ngày càng tuyệt vọng.
Các cửa hàng đang trở nên tuyệt vọng sau hai năm bán hàng kém cỏi.
Ở đâu đó ngoài kia có một người đàn ông tuyệt vọng, lạnh lẽo, đói khát, bị săn đuổi.
Tôi nghe thấy tiếng vật lộn tuyệt vọng ở phòng bên cạnh.
Tôi bắt đầu tuyệt vọng.
Cô cảm thấy vô cùng tuyệt vọng.
Việc mất tiền đột ngột khiến anh tuyệt vọng.
giving little hope of success; tried when everything else has failed
mang lại rất ít hy vọng thành công; đã thử khi mọi thứ khác đều thất bại
Anh ta đã thực hiện một nỗ lực tuyệt vọng để được tự do.
Cô bám vào bờ vực trong nỗ lực tuyệt vọng để tự cứu mình.
Khó khăn tài chính ngày càng gia tăng buộc ông phải thực hiện các biện pháp tuyệt vọng.
Các bác sĩ đang chiến đấu một trận chiến tuyệt vọng để cứu sống cô bé.
một cuộc tìm kiếm tuyệt vọng cho một lối thoát
Jake giơ tay lên cầu xin sự bình tĩnh trong tuyệt vọng.
Những nỗ lực tuyệt vọng cuối cùng của Kaleil nhằm cứu vãn doanh nghiệp đã không thành công.
needing or wanting something very much
cần hoặc muốn một cái gì đó rất nhiều
Anh ấy quá khao khát một công việc nên có thể làm bất cứ điều gì.
Tôi thèm một ly cà phê.
tuyệt vọng vì tiền/sự giúp đỡ/tiền mặt/sự chú ý
Tôi thực sự tuyệt vọng khi gặp cô ấy.
Cô tuyệt vọng muốn thoát khỏi cuộc sống ở thị trấn nhỏ.
extremely serious or dangerous
cực kỳ nghiêm trọng hoặc nguy hiểm
Trẻ em đang rất cần tình yêu và sự quan tâm.
Họ phải đối mặt với tình trạng thiếu nước sạch trầm trọng.
Tình hình tài chính của anh ấy rất tuyệt vọng.
Anh ta đã chết trong cảnh nghèo đói tuyệt vọng.
Nông dân Mỹ ngày nay đang ở trong tình trạng tuyệt vọng.
All matches