Definition of derive from

derive fromphrasal verb

xuất phát từ

////

The word "derive" comes from the Middle French verb "deriver" meaning "to come from," itself derived from the Latin verb "derivare," which is made up of two parts: "re" meaning "back" and "vivere" meaning "to live." In Latin, "derivare" meant "to lead back or back to" implying a relationship of origin or source. In the context of English, "derive from" means "to come from or develop as a result of" and is often used in academic and legal contexts to indicate the sources or origins of ideas, concepts, or arguments.

namespace

to get something from something

để có được cái gì đó từ cái gì đó

Example:
  • He derived great pleasure from painting.

    Ông có niềm vui lớn từ việc vẽ tranh.

Extra examples:
  • Females and cubs clearly derive some benefit from living in groups.

    Rõ ràng là con cái và con non đều có được một số lợi ích khi sống theo bầy đàn.

  • We can derive some comfort from this fact.

    Chúng ta có thể cảm thấy an ủi phần nào từ thực tế này.

to obtain a substance from something

để có được một chất từ ​​cái gì đó

Example:
  • The new drug is derived from fish oil.

    Loại thuốc mới này có nguồn gốc từ dầu cá.