to get something from something
để có được cái gì đó từ cái gì đó
- He derived great pleasure from painting.
Ông có niềm vui lớn từ việc vẽ tranh.
- Females and cubs clearly derive some benefit from living in groups.
Rõ ràng là con cái và con non đều có được một số lợi ích khi sống theo bầy đàn.
- We can derive some comfort from this fact.
Chúng ta có thể cảm thấy an ủi phần nào từ thực tế này.
to obtain a substance from something
để có được một chất từ cái gì đó
- The new drug is derived from fish oil.
Loại thuốc mới này có nguồn gốc từ dầu cá.