Definition of derby

derbynoun

trận derby

/ˈdɑːbi//ˈdɜːrbi/

The origin of the word "derby" is tied to John "Derby"RET, the 14th Earl of Derby, an English nobleman and politician. In the 18th century, he was a prominent figure in British horse racing, and in 1751, he established the Oaks Stakes and the Derby Stakes, now known as the Epsom Derby, at Epsom Downs racetrack in Surrey, England. Over time, the term "Derby" became synonymous with the famous horse race, and eventually, it was used to describe other sports equipment, such as hats (Derby hats) and, later, ice hockey (Derby games). Additionally, some cities, like Derby, Queensland, Australia, and Derby, Kansas, USA, were named after the Earl of Derby. Today, the word "Derby" is widely used in various contexts, from racing and fashion to popular culture.

Summary
type danh từ
meaningcuộc đua ngựa ba tuổi (tổ chức ở Êp
meaningchó chạy lạc qua đường ngựa thi; (nghĩa bóng) sự ngắt quãng không đúng lúc; lời nhận xét lạc lõng
type danh từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mũ quả dưa
namespace

a hard black hat with a curved brim and round top, worn, for example, in the past by men in business in England

một chiếc mũ cứng màu đen có vành cong và phần trên tròn, chẳng hạn, trước đây được đội bởi những người đàn ông kinh doanh ở Anh

a sports competition between teams from the same area or town

một cuộc thi thể thao giữa các đội từ cùng một khu vực hoặc thị trấn

Example:
  • a local derby between the two North London sides

    một trận derby địa phương giữa hai đội bóng Bắc London

  • a derby match

    trận derby

a race or sports competition

một cuộc đua hoặc cuộc thi thể thao

Example:
  • a motorcycle derby

    một cuộc đua xe mô tô

Related words and phrases

used in the name of several horse races that happen every year

được sử dụng trong tên của một số cuộc đua ngựa diễn ra hàng năm

Example:
  • the Epsom Derby

    cuộc đua ngựa Epsom Derby

  • the Kentucky Derby

    cuộc đua ngựa Kentucky Derby

Related words and phrases