Definition of depressed

depressedadjective

chán nản, thất vọng, phiền muộn, suy yếu, đình trệ

/dɪˈprɛst/

Definition of undefined

The word "depressed" has its roots in the Latin word "depressus," which means "pressed down." This reflects the feeling of heaviness and low spirits associated with depression. The word "depress" entered English in the 16th century, initially meaning "to lower" or "to subdue." Its psychological meaning evolved later, becoming associated with a state of low mood and lack of motivation. The shift in meaning is likely due to the physical sensation of feeling "pressed down" by emotions, mirroring the literal meaning of "depress."

Summary
type tính từ
meaningchán nản, thất vọng, ngã lòng; buồn phiền, phiền muộn
exampleto look depressed: trông có vẻ chán nản thất vọng
meaningtrì trệ, đình trệ
exampletrade is depressed: việc buôn bán bị đình trệ
meaningsuy yếu, suy nhược, sức khoẻ kém sút
typeDefault_cw
meaningbị giảm, bị hạ
namespace

very sad and without hope

rất buồn và không có hy vọng

Example:
  • You mustn't let yourself get depressed.

    Bạn không được để mình bị trầm cảm.

  • She felt very depressed about the future.

    Cô cảm thấy rất chán nản về tương lai.

  • He was really depressed at the thought of going into the office.

    Anh ấy thực sự chán nản khi nghĩ đến việc phải vào văn phòng.

  • She was depressed over the recent death of her mother.

    Cô ấy bị trầm cảm trước cái chết gần đây của mẹ cô ấy.

  • I was depressed by our lack of progress.

    Tôi chán nản vì sự thiếu tiến bộ của chúng tôi.

Extra examples:
  • It makes me depressed just looking at him.

    Nó khiến tôi chán nản khi chỉ nhìn anh ấy.

  • She became severely depressed after her mother's death.

    Cô ấy bị trầm cảm nặng sau cái chết của mẹ.

  • She's terribly depressed about losing her job.

    Cô ấy vô cùng chán nản vì mất việc.

  • We lapsed into depressed silence.

    Chúng tôi rơi vào im lặng chán nản.

affected by the medical condition of depression

bị ảnh hưởng bởi tình trạng bệnh lý trầm cảm

Example:
  • She became severely depressed.

    Cô bị trầm cảm nặng.

  • There is medical evidence to show that he is clinically depressed.

    Có bằng chứng y tế cho thấy anh ta bị trầm cảm lâm sàng.

  • She suffers from sleep disturbance and depressed mood.

    Cô bị rối loạn giấc ngủ và tâm trạng chán nản.

without enough economic activity or jobs for people

không có đủ hoạt động kinh tế hoặc việc làm cho người dân

Example:
  • They have made little attempt to bring jobs to economically depressed areas.

    Họ đã nỗ lực rất ít để mang lại việc làm cho những khu vực có nền kinh tế suy thoái.

  • The shipping trade was badly depressed.

    Hoạt động buôn bán vận tải biển bị suy thoái nặng nề.

having a lower amount or level than usual

có số lượng hoặc mức độ thấp hơn bình thường

Example:
  • depressed prices

    giá chán nản

Related words and phrases

All matches