Definition of deprecation

deprecationnoun

sự khấu hao

/ˌdeprəˈkeɪʃn//ˌdeprəˈkeɪʃn/

The word "deprecation" has its roots in Latin. "Deprecare" means "to beg off" or "to pray against," and is derived from "de" (away) and "precar" (to pray). In English, "deprecation" originally referred to the act of entreating or praying against something, often in a formal or solemn manner. In the 15th century, the term began to be used in a more general sense to describe the act of disapproving or disclaiming something, such as a fault or a mistake. This sense of the word is still common today, as in the phrase "deprecate something" meaning to criticize or express disapproval of it. Over time, the term has also been used in programming and technology to describe the act of marking a functionality or feature as deprecated, meaning it is no longer supported or recommended.

Summary
type danh từ
meaningsự phản đối, sự phản kháng; lời phản đối, lời phản kháng
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) lời cầu nguyện, lời cầu khẩn, lời khẩn nài
namespace

words or behaviour that show you do not approve of somebody/something

những lời nói hoặc hành vi cho thấy bạn không chấp thuận ai đó/điều gì đó

Example:
  • The court has marked its deprecation of your actions and you will now be released.

    Tòa án đã tuyên bố hành động của bạn là không đúng và bây giờ bạn sẽ được trả tự do.

  • I would like to see more public deprecation of drunkenness and drug use.

    Tôi muốn thấy công chúng lên án tình trạng say rượu và sử dụng ma túy nhiều hơn.

the fact of a software feature becoming outdated and best avoided because it has been replaced with something newer

thực tế là một tính năng phần mềm trở nên lỗi thời và tốt nhất nên tránh vì nó đã được thay thế bằng một cái gì đó mới hơn

Example:
  • A growing number of parties are suggesting the complete deprecation of HTTP in favour of HTTPS.

    Ngày càng có nhiều bên đề xuất ngừng sử dụng HTTP hoàn toàn và chuyển sang sử dụng HTTPS.

  • In the next release, even more deprecation is planned.

    Trong bản phát hành tiếp theo, thậm chí còn có kế hoạch ngừng sử dụng nhiều hơn nữa.

Related words and phrases