Definition of defeatist

defeatistnoun

Thất bại

/dɪˈfiːtɪst//dɪˈfiːtɪst/

The word "defeatist" originated in World War I. It is derived from the French word "défaitiste," which refers to someone who believes in or advocates defeat. "Défaitiste" itself is a combination of "défaite," meaning defeat, and the suffix "-iste," which signifies a person who advocates for or believes in something. The term gained prominence during the war due to the French government's crackdown on individuals who expressed pessimism about the war effort, labeling them as "defeatists."

Summary
type danh từ
meaningngười theo chủ nghĩa thất bại
type tính từ
meaningtheo chủ nghĩa thất bại; thất bại chủ nghĩa
namespace
Example:
  • Sarah's friend accused her of being a defeatist after she said that there was no point in trying because she knew they couldn't win the game.

    Bạn của Sarah đã cáo buộc cô là người chủ bại sau khi cô nói rằng không có lý do gì để cố gắng vì cô biết họ không thể thắng trò chơi.

  • The coach labeled the team's strategy as defeatist when they refused to adjust their tactics and continued to stick to the same game plan that had already failed twice.

    Huấn luyện viên đã dán nhãn chiến lược của đội là chủ nghĩa thất bại khi họ từ chối điều chỉnh chiến thuật và tiếp tục bám sát vào kế hoạch đã thất bại hai lần.

  • The defeatist attitude of the sales team was hurting their chances of meeting their targets, as they had given up hope of achieving their goals.

    Thái độ thất bại của đội ngũ bán hàng đã làm giảm cơ hội đạt được mục tiêu của họ vì họ đã từ bỏ hy vọng đạt được mục tiêu.

  • Some people criticized the politician for being a defeatist when she admitted that her campaign didn't have enough financial resources to compete with the incumbent's well-funded machine.

    Một số người chỉ trích chính trị gia này là người theo chủ nghĩa thất bại khi bà thừa nhận rằng chiến dịch của bà không có đủ nguồn tài chính để cạnh tranh với cỗ máy được tài trợ tốt của người đương nhiệm.

  • The business owner was accused of being a defeatist by his staff when he announced that they couldn't afford to hire more employees due to the tough economic climate.

    Chủ doanh nghiệp bị nhân viên cáo buộc là kẻ đầu hàng khi ông tuyên bố rằng họ không đủ khả năng thuê thêm nhân viên do tình hình kinh tế khó khăn.

  • Despite being a seasoned veteran, the soldier was labeled a defeatist when he expressed doubts about their mission's success.

    Mặc dù là một cựu chiến binh dày dạn kinh nghiệm, người lính này vẫn bị coi là kẻ chủ bại khi bày tỏ sự nghi ngờ về khả năng thành công của nhiệm vụ.

  • The defeatist mentality of the students affected their performance in the exam, as they didn't believe they stood a chance against the rigorous questions.

    Tâm lý thất bại của học sinh đã ảnh hưởng đến kết quả thi của họ vì họ không tin rằng mình có cơ hội vượt qua những câu hỏi khó.

  • The team captain was taken aback by his team's defeatist outlook, as he had expected a more optimistic and determined attitude after their last loss.

    Đội trưởng đã rất ngạc nhiên trước thái độ bi quan của toàn đội, vì anh mong đợi một thái độ lạc quan và quyết tâm hơn sau trận thua gần nhất.

  • The defeatist mindset of the athlete caused him to underperform in the final stretch of the competition, as he had given up mentally before he even reached the finish line.

    Tâm lý thất bại của vận động viên đã khiến anh ta không thể thi đấu tốt ở chặng đua cuối cùng của cuộc thi, vì anh ta đã bỏ cuộc về mặt tinh thần trước khi đến đích.

  • The coach was disappointed by his team's defeatist mindset, as he believed that with the right attitude and effort, they could still win the game.

    Huấn luyện viên thất vọng vì tâm lý bi quan của đội mình, vì ông tin rằng với thái độ và nỗ lực đúng đắn, họ vẫn có thể giành chiến thắng.

Related words and phrases