Definition of debit

debitnoun

ghi nợ

/ˈdebɪt//ˈdebɪt/

The word "debit" originates from the Latin word "debtus," which means "taken away" or "cut off." In accounting, a debit refers to a left-hand entry in a ledger, where a value is added to an account. The term "debit" has its roots in the 14th century, when record-keeping was done by hand. Accountants used the Latin phrase "debtus est" to mean "it is taken away," referring to the action of subtracting a value from an account. Over time, the phrase evolved into the English word "debit," which is still used in accounting and finance today to describe the reduction of an account's value.

Summary
type danh từ
meaningsự ghi nợ
exampleto put to the debit of somebody: ghi vào sổ nợ của ai
meaningmón nợ khoản nợ
meaning(kế toán) bên nợ
type ngoại động từ
meaningghi (một món nợ) vào sổ nợ (debit against, to) ghi (một món nợ) vào sổ ai
exampleto put to the debit of somebody: ghi vào sổ nợ của ai
namespace

a written note in a bank account or other financial record of a sum of money owed or spent

một văn bản ghi trong tài khoản ngân hàng hoặc hồ sơ tài chính khác về số tiền còn nợ hoặc đã chi tiêu

Example:
  • on the debit side of an account

    ở bên nợ của tài khoản

  • On the debit side (= a negative result will be that) the new shopping centre will increase traffic problems.

    Về phía bên ghi nợ (= kết quả tiêu cực sẽ là như vậy) trung tâm mua sắm mới sẽ làm tăng vấn đề giao thông.

  • The company's bank statement shows a debit of $1,500 for the latest utility bill payment.

    Sao kê ngân hàng của công ty cho thấy khoản ghi nợ 1.500 đô la cho lần thanh toán hóa đơn tiện ích gần đây nhất.

  • The buyer's credit card statement shows a debit of $300 for the purchase of a new laptop.

    Sao kê thẻ tín dụng của người mua hiển thị khoản ghi nợ 300 đô la cho việc mua một chiếc máy tính xách tay mới.

  • In the ledger, the pet store recorded a debit of $120 for the expenses incurred on pet food supplies.

    Trong sổ cái, cửa hàng thú cưng ghi nợ 120 đô la cho chi phí phát sinh khi mua thức ăn cho thú cưng.

a sum of money taken from a bank account

một khoản tiền được lấy từ tài khoản ngân hàng

Example:
  • The total debits on the account were £2 000 last month.

    Tổng số tiền ghi nợ trên tài khoản là £2 000 vào tháng trước.