Definition of dare

dareverb

dám, dám đương đầu với, thách

/dɛː/

Definition of undefined

Over time, the spelling of the word changed to "dare", and its meaning evolved to include the sense of challenging someone to do something. In Middle English (circa 1100-1500), "dare" meant "to challenge" or "to provoke", and in Modern English, it is often used to ask someone to take a risk or do something scary or bold. Despite its evolution, the core meaning of "dare" remains the same - to challenge oneself or someone else to be bold and take a risk.

Summary
type danh từ
meaningsự dám làm
examplehe did not dare to come; he dared not come: nó không dám đến
examplehow dare you speak like this?: tại sao anh dám nói như vậy?
exampleto dare any danger: dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
meaningsự thách thức
exampleI dare you to do it: tôi thách anh làm điều đó
type ngoại động từ (dared, durst; dared)
meaningdám, dám đương đầu với
examplehe did not dare to come; he dared not come: nó không dám đến
examplehow dare you speak like this?: tại sao anh dám nói như vậy?
exampleto dare any danger: dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
meaningthách
exampleI dare you to do it: tôi thách anh làm điều đó
meaningtôi dám chắc là như vậy
namespace

to be brave enough to do something

đủ dũng cảm để làm điều gì đó

Example:
  • She said it as loudly as she dared.

    Cô ấy nói to hết mức có thể.

  • He didn’t dare (to) say what he thought.

    Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ.

  • They daren't ask for any more money.

    Họ không dám đòi thêm tiền nữa.

  • She dared not breathe a word of it to anybody.

    Cô không dám nói một lời nào về điều đó với bất kỳ ai.

  • Dare to be different!

    Dám khác biệt!

  • There was something, dare I say it, a little unusual about him.

    Tôi dám nói có điều gì đó hơi khác thường ở anh ấy.

Extra examples:
  • I hardly dared breathe.

    Tôi hầu như không dám thở.

  • I wouldn't dare go by myself.

    Tôi không dám đi một mình.

  • He didn't dare (to) say what he thought.

    Anh ấy không dám (nói) những gì anh ấy nghĩ.

to persuade somebody to do something dangerous, difficult or embarrassing so that they can show that they are not afraid

thuyết phục ai đó làm điều gì đó nguy hiểm, khó khăn hoặc đáng xấu hổ để họ có thể chứng tỏ rằng họ không sợ hãi

Example:
  • Go on! Take it! I dare you.

    Đi tiếp! Lấy nó! Tao thách mày.

  • Some of the older boys had dared him to do it.

    Một số cậu bé lớn tuổi hơn đã thách cậu làm điều đó.

  • She dared to speak out against the corrupt politician, knowing that her words could have serious consequences.

    Bà đã dám lên tiếng phản đối chính trị gia tham nhũng này, mặc dù biết rằng lời nói của mình có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.

  • The thrill-seeker dared to bungee jump off the tallest bridge in the world, leaving spectators breathless.

    Người thích cảm giác mạnh đã dám nhảy bungee từ cây cầu cao nhất thế giới, khiến khán giả nín thở.

  • The detective dared to confront the notorious criminal, who was known for his brutality, in a dangerous showdown.

    Vị thám tử đã dám đối đầu với tên tội phạm khét tiếng, nổi tiếng tàn bạo, trong một cuộc chiến nguy hiểm.

Related words and phrases

All matches

Idioms

don’t you dare!
(informal)used to tell somebody strongly not to do something
  • ‘I'll tell her about it.’ ‘Don't you dare!’
  • Don't you dare say anything to anybody.
  • how dare you, etc.
    used to show that you are angry about something that somebody has done
  • How dare you talk to me like that?
  • How dare she imply that I was lying?
  • I dare say
    used when you are saying that something is likely
  • I dare say you know about it already.