khốn kiếp nhất
/ˈdæmdɪst//ˈdæmdɪst/"Damnedest" originates from the word "damned," which is derived from the past participle of the verb "damn." The word "damn" comes from the Old English word "demanian," meaning "to condemn." Over time, "damned" evolved to express strong emphasis or intensity. It's often used in phrases like "the damnedest thing" or "the damnedest time," indicating something extraordinary or unexpected. The use of "damnedest" in this way emphasizes a sense of surprise, disbelief, or strong emotion.
Cô cố gắng hết sức để che giấu những giọt nước mắt, nhưng nỗi buồn trong mắt đã phản bội cảm xúc của cô.
Ông đã làm việc chăm chỉ để kịp thời hạn, nhưng những tình huống không lường trước được đã làm chậm trễ dự án của ông.
Đội đã nỗ lực hết sức trong quá trình tập luyện, nhưng họ vẫn thua trận.
Cô ấy đã nghiên cứu tài liệu rất kỹ, nhưng kỳ thi vẫn là một thử thách khó khăn.
Anh ấy đã cố gắng hết sức để giải câu đố này, nhưng nó quá phức tạp để có thể giải quyết.
Họ đã làm việc hết sức mình để sửa chiếc xe, nhưng nó vẫn không khởi động được.
Cô đã sơn căn phòng cẩn thận hết mức có thể, nhưng nó vẫn cần được sơn lại.
Anh ta đã cố gắng hết sức để giữ bí mật, nhưng sự thật cuối cùng cũng bị phơi bày.
Bà đã làm ra một con bù nhìn tệ hại nhất thế giới, nhưng lũ chim vẫn đến và ăn ngô của bà.
Ông đã làm mọi cách để minh oan cho mình, nhưng bằng chứng không ủng hộ tuyên bố của ông.
All matches