the help and advice that a company gives people who buy or use its products or services
sự giúp đỡ và lời khuyên mà một công ty dành cho những người mua hoặc sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty đó
- Our main concern is to provide quality customer service.
Mối quan tâm chính của chúng tôi là cung cấp dịch vụ khách hàng chất lượng.
the department in a company that provides customer service
bộ phận trong một công ty cung cấp dịch vụ khách hàng
- I phoned the airline's customer service and they said seats were available.
Tôi đã gọi điện đến bộ phận chăm sóc khách hàng của hãng hàng không và họ nói rằng vẫn còn chỗ trống.
- How a company's customer service department responds to your complaint or query is vital.
Cách bộ phận dịch vụ khách hàng của công ty phản hồi khiếu nại hoặc thắc mắc của bạn là rất quan trọng.
the activity of serving people in hotels, restaurants and shops
hoạt động phục vụ mọi người trong khách sạn, nhà hàng và cửa hàng
- Votes were based on quality of food, customer service and atmosphere.
Việc bỏ phiếu dựa trên chất lượng thực phẩm, dịch vụ khách hàng và bầu không khí.