Definition of customer service

customer servicenoun

dịch vụ khách hàng

/ˌkʌstəmə ˈsɜːvɪs//ˌkʌstəmər ˈsɜːrvɪs/

The term "customer service" originated in the late 1960s when businesses began implementing structured and systematic methods to manage their interactions with customers. Prior to this, customer relations were often informal and left to the discretion of individual employees. The words "customer" and "service" were already in use in their respective contexts - "customer" referred to a person or organization that purchased goods or services, and "service" referred to an act of assistance provided to others. By combining these two concepts, "customer service" emerged as a term to denote the practices and processes involved in satisfying customer needs and enhancing their overall experience with a company or organization. The use of customer service as a business concept gained prominence in the 1980s and 1990s as companies became more customer-centric and invested in building loyal and satisfied customer bases. Today, customer service is a critical component of corporate strategy, and companies across various industries are competing to offer exceptional customer experiences that set them apart from their competitors.

namespace

the help and advice that a company gives people who buy or use its products or services

sự giúp đỡ và lời khuyên mà một công ty dành cho những người mua hoặc sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty đó

Example:
  • Our main concern is to provide quality customer service.

    Mối quan tâm chính của chúng tôi là cung cấp dịch vụ khách hàng chất lượng.

the department in a company that provides customer service

bộ phận trong một công ty cung cấp dịch vụ khách hàng

Example:
  • I phoned the airline's customer service and they said seats were available.

    Tôi đã gọi điện đến bộ phận chăm sóc khách hàng của hãng hàng không và họ nói rằng vẫn còn chỗ trống.

  • How a company's customer service department responds to your complaint or query is vital.

    Cách bộ phận dịch vụ khách hàng của công ty phản hồi khiếu nại hoặc thắc mắc của bạn là rất quan trọng.

the activity of serving people in hotels, restaurants and shops

hoạt động phục vụ mọi người trong khách sạn, nhà hàng và cửa hàng

Example:
  • Votes were based on quality of food, customer service and atmosphere.

    Việc bỏ phiếu dựa trên chất lượng thực phẩm, dịch vụ khách hàng và bầu không khí.