Definition of cure

cureverb

chữa trị, điều trị, cách chữa bệnh, cách điều trị, thuốc

/kjʊə//kjɔː/

Definition of undefined

Middle English (as a noun): from Old French curer (verb), cure (noun), both from Latin curare ‘take care of’, from cura ‘care’. The original noun senses were ‘care, concern, responsibility’, in particular spiritual care (hence cure (sense 3 of the noun)). In late Middle English the senses ‘medical care’ and ‘successful medical treatment’ arose, and hence ‘remedy’

Summary
type danh từ
meaningcách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
exampleto cure a patient: điều trị một người bệnh
examplethe hot water cure: đợt chữa tắm nóng
meaningthuốc, phương thuốc
exampleto cure laziness: chữa bệnh lười biếng
meaningsự lưu hoá (cao su)
type ngoại động từ
meaningchữa bênh, điều trị
exampleto cure a patient: điều trị một người bệnh
examplethe hot water cure: đợt chữa tắm nóng
meaning(nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu)
exampleto cure laziness: chữa bệnh lười biếng
meaningxử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)
namespace

to make a person or an animal healthy again after an illness

làm cho một người hoặc một con vật khỏe mạnh trở lại sau khi bị bệnh

Example:
  • Will you be able to cure him, Doctor?

    Liệu bạn có thể chữa khỏi bệnh cho anh ấy không, bác sĩ?

  • The doctor managed to cure her of her illness.

    Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh cho cô ấy.

Extra examples:
  • He was now completely cured of his illness.

    Hiện tại anh đã khỏi bệnh hoàn toàn.

  • She still believed that somehow she could be miraculously cured.

    Cô vẫn tin rằng bằng cách nào đó cô có thể được chữa khỏi một cách kỳ diệu.

  • She was miraculously cured.

    Cô ấy đã được chữa khỏi một cách kỳ diệu.

  • They will try to cure her of her alcoholism.

    Họ sẽ cố gắng chữa khỏi chứng nghiện rượu cho cô ấy.

to make an illness go away

làm cho bệnh tật biến mất

Example:
  • It is better to prevent rather than cure diseases.

    Tốt hơn là nên phòng bệnh hơn là chữa bệnh.

  • Finding it early is the key to curing most cancers.

    Phát hiện sớm là chìa khóa để chữa khỏi hầu hết các bệnh ung thư.

  • TB is a serious illness, but it can be cured.

    Bệnh lao là một căn bệnh nghiêm trọng nhưng có thể chữa khỏi.

  • The disease can be cured with antibiotics.

    Bệnh có thể được chữa khỏi bằng kháng sinh.

to deal with a problem successfully

để giải quyết một vấn đề thành công

Example:
  • I finally managed to cure the rattling noise in my car.

    Cuối cùng tôi cũng đã giải quyết được tiếng ồn lạch cạch trong xe của mình.

  • Charities alone can't cure basic social injustices.

    Chỉ tổ chức từ thiện không thể chữa khỏi những bất công xã hội cơ bản.

  • He bought some special software that was supposed to cure hard disk problems.

    Anh ấy đã mua một số phần mềm đặc biệt được cho là có thể giải quyết các vấn đề về ổ cứng.

  • Most of the team's faults could be cured with good coaching.

    Hầu hết các lỗi của đội có thể được chữa khỏi bằng cách huấn luyện tốt.

to stop somebody from behaving in a particular way, especially a way that is bad or annoying

ngăn chặn ai đó cư xử theo một cách cụ thể, đặc biệt là một cách xấu hoặc khó chịu

Example:
  • I thought I had finally cured him of this annoying habit.

    Tôi nghĩ rằng cuối cùng tôi đã chữa khỏi được thói quen khó chịu này cho anh ấy.

to treat food or tobacco with smoke, salt or heat, etc. in order to preserve it

xử lý thực phẩm hoặc thuốc lá bằng khói, muối hoặc nhiệt, v.v. để bảo quản nó

Example:
  • cured ham/bacon

    giăm bông/thịt xông khói

Related words and phrases

Idioms

kill or cure
(British English)used to say that what you are going to do will either be very successful or fail completely