- "The bus stop is located at the corner of Main Street and Cross Street."
"Trạm xe buýt nằm ở góc phố Main và phố Cross."
- "After finishing my errands on Main Street, I'll take a shortcut down Cross Street to the park."
"Sau khi hoàn thành việc vặt trên phố Main, tôi sẽ đi tắt qua phố Cross đến công viên."
- "There's a charming little cafe on Cross Street that I've been meaning to try."
"Có một quán cà phê nhỏ xinh xắn trên phố Cross mà tôi đang định thử."
- "I missed my turn on Main Street and ended up on Cross Street by mistake."
"Tôi đã đi nhầm đường Main Street và đi nhầm đến đường Cross Street."
- "The police recommended that I avoid Main Street during rush hour and take Cross Street instead."
"Cảnh sát khuyên tôi nên tránh đường Main vào giờ cao điểm và thay vào đó hãy đi đường Cross."
- "The office building on Cross Street has beautiful views of the city skyline."
"Tòa nhà văn phòng trên phố Cross có tầm nhìn tuyệt đẹp ra đường chân trời của thành phố."
- "My friend's place is on Cross Street, just a few blocks east of here."
"Nhà bạn tôi ở phố Cross, chỉ cách đây vài dãy nhà về phía đông."
- "If you're looking for a quieter route, you might consider taking Cross Street rather than Main Street."
"Nếu bạn muốn tìm một tuyến đường yên tĩnh hơn, bạn có thể cân nhắc đi theo Đường Cross thay vì Đường Main."
- "The cross streets in this neighborhood can be a bit confusing, but I've got a map to help me out."
"Các con phố giao nhau ở khu phố này có thể hơi khó tìm, nhưng tôi có bản đồ để giúp bạn."
- "I've heard some great things about the shops and boutiques on Cross Street, so I'm excited to check them out."
"Tôi đã nghe một số điều tuyệt vời về các cửa hàng và cửa hiệu thời trang trên phố Cross, vì vậy tôi rất háo hức được đến đó xem thử."