kẻ gian
/krʊk//krʊk/Word OriginMiddle English (in the sense ‘hooked tool or weapon’): from Old Norse krókr ‘hook’. A noun sense ‘deceit, guile, trickery’ (compare with crooked) was recorded in Middle English but was obsolete by the 17th cent. The Australian senses are abbreviations of crooked.
a dishonest person
một người không trung thực
Người bán hàng đó là một kẻ lừa đảo thực sự.
Bộ phim miêu tả một thế giới của những kẻ lừa đảo nhỏ, tội phạm nhỏ và các câu lạc bộ uống rượu.
Related words and phrases
the place where your arm bends at the elbow
nơi cánh tay của bạn uốn cong ở khuỷu tay
Anh ta đang mang một khẩu súng ở khuỷu tay.
a long stick with a hook (= a curved part) at one end, used by shepherds for catching sheep
một cây gậy dài có móc (= một phần cong) ở một đầu, được những người chăn cừu sử dụng để bắt cừu
Idioms