Definition of critical mass

critical massnoun

khối lượng tới hạn

/ˌkrɪtɪkl ˈmæs//ˌkrɪtɪkl ˈmæs/

The term "critical mass" originated in the field of nuclear physics, where it refers to the minimum number of fissile materials required in a nuclear reactor to sustain a self-sustaining nuclear chain reaction. The term was adopted and popularized in the 1960s by the environmental activist group Climate Action, to describe the point at which a grassroots social movement becomes self-organized, self-sustaining, and powerful enough to bring about significant social change. In essence, it suggests that when critical mass is reached, the momentum and impact of the movement grow exponentially, like a chain reaction, making it difficult to ignore or resist their demands. In other words, critical mass is the threshold beyond which a movement can become a catalyst for large-scale political and social transformations, ultimately forcing the authorities to meet the demands of the people.

namespace

the smallest amount of a substance that is needed for a nuclear chain reaction to take place

lượng nhỏ nhất của một chất cần thiết để phản ứng dây chuyền hạt nhân diễn ra

the minimum amount of resources, number of customers, etc. needed to start or support a project or an activity; the minimum size that a project or activity needs to be in order to be successful

số lượng tối thiểu các nguồn lực, số lượng khách hàng, v.v. cần thiết để bắt đầu hoặc hỗ trợ một dự án hoặc hoạt động; quy mô tối thiểu mà một dự án hoặc hoạt động cần đạt được để thành công

Example:
  • The company needs one million customers to reach critical mass and start making a profit.

    Công ty cần một triệu khách hàng để đạt được khối lượng tới hạn và bắt đầu có lợi nhuận.

  • TV via internet could only be developed once a critical mass of households had broadband access.

    Truyền hình qua Internet chỉ có thể phát triển khi số lượng hộ gia đình có quyền truy cập băng thông rộng đạt tới mức tối đa.