Definition of cripple

crippleverb

làm tê liệt

/ˈkrɪpl//ˈkrɪpl/

The origin of the word "cripple" dates back to the 13th century. It comes from the Old French word "crippeler," which means "to twist" or "to crumple." This term was initially used to describe something that was bent or broken, like a piece of metal or a branch. Over time, the word "cripple" began to be used to describe a person who was physically disabled or had a limb that was injured or deformed. In the 17th century, the term "cripple" became synonymous with a person who was lame or had a limp. Today, the word "cripple" is still used to describe people with physical disabilities, especially those with mobility impairments. However, many people with disabilities prefer more inclusive and respectful language, such as "person with a disability" or "individual with a physical impairment."

Summary
type danh từ
meaningngười què
meaningcái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi...)
examplethe ship was crippled by the storm: chiếc tàu đã bị bão làm hỏng
type ngoại động từ
meaninglàm què, làm tàn tật
meaninglàm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại
examplethe ship was crippled by the storm: chiếc tàu đã bị bão làm hỏng
meaning(nghĩa bóng) làm tê liệt
exampleto cripple someone's efforts: làm tê liệt cố gắng của ai
namespace

to seriously damage or harm somebody/something

gây thiệt hại nghiêm trọng hoặc gây tổn hại cho ai/cái gì đó

Example:
  • The industry has been financially crippled by these policies.

    Ngành công nghiệp này đã bị tê liệt về mặt tài chính bởi những chính sách này.

  • Sugar producers have been crippled by plummeting prices.

    Các nhà sản xuất đường tê liệt vì giá giảm mạnh.

  • The pilot tried to land his crippled plane.

    Phi công đã cố gắng hạ cánh chiếc máy bay bị tê liệt của mình.

  • Cystic fibrosis has left Jake's lungs so damaged that it has effectively crippled his ability to breathe properly.

    Bệnh xơ nang đã khiến phổi của Jake bị tổn thương nghiêm trọng đến mức làm mất khả năng thở bình thường của anh.

  • The car accident left Sarah with a broken spine, leaving her permanently crippled and unable to walk without assistance.

    Vụ tai nạn xe hơi khiến Sarah bị gãy cột sống, khiến cô bị tàn tật vĩnh viễn và không thể đi lại nếu không có sự trợ giúp.

to damage somebody’s body so that they cannot walk or move well

làm tổn thương cơ thể của ai đó khiến họ không thể đi lại hoặc di chuyển tốt

Example:
  • He was crippled by polio as a child.

    Ông bị bệnh bại liệt khi còn nhỏ.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches