Definition of crescent

crescentnoun

hình bán nguyệt

/ˈkresnt//ˈkresnt/

The word "crescent" has its roots in Latin. The Latin word "crescentem" means "increasing" or "growing", and is derived from the verb "crescere", which means "to grow". This Latin word was used to describe the shape of the moon as it appears to increase in size as it approaches full moon. The term "crescent" was borrowed into Middle English from Old French, and initially referred to the shape of a bow or an arc. Over time, the term came to be used to describe the shape of the moon, as well as other curved or growing forms. Today, the word "crescent" is used in a variety of contexts, including astronomy, architecture, and heraldry, to describe anything that resembles a curved or growing shape.

Summary
type danh từ
meaningtrăng lưỡi liềm
meaninghình lưỡi liềm
meaning(sử học) đế quốc Thổ
type tính từ
meaningcó hình lưỡi liềm
meaningđang tăng lên, đang phát triển
namespace

a curved shape that is wide in the middle and pointed at each end

một hình cong rộng ở giữa và nhọn ở mỗi đầu

Example:
  • a crescent moon

    trăng lưỡi liềm

a curved street with a row of houses on it

một con đường cong với một dãy nhà trên đó

Example:
  • I live at 7 Park Crescent.

    Tôi sống ở 7 Park Crescent.

  • the city of Bath, with its elegant squares and crescents

    thành phố Bath, với những quảng trường và hình lưỡi liềm trang nhã

the curved shape that is used as a symbol of Islam

hình cong được dùng làm biểu tượng của đạo Hồi

Related words and phrases

Related words and phrases